treinta y seis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ treinta y seis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treinta y seis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ treinta y seis trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tam thập lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ treinta y seis

tam thập lục

numeral (Número cardinal que se ubica entre el treinta y cinco y el treinta y siete, representado como XXXVI en números romanos y 36 en numeración decimal.)

Xem thêm ví dụ

Manuela puede expresarse así después de treinta y seis años de confiar en Jehová y experimentar su apoyo.
Chị Manuela có thể nói như vậy sau 36 năm nương tựa nơi Đức Giê-hô-va và chứng nghiệm sự nâng đỡ của Ngài.
Hace treinta y seis años, en 1979, el presidente Spencer W.
Cách đây 36 năm, vào năm 1979, Chủ Tịch Spencer W.
Treinta y seis países están enfrascados en una lucha. para la supervivencia de los más aptos.
Nơi sinh sống của 36 bộ tộc Mà sự tồn tại chỉ dành cho kẻ mạnh.
Treinta y seis horas.
36 tiếng nữa.
Sólo un 0,0012 de personas de treinta y seis años sufren un cáncer de pulmón.
Chỉ 0,0012 phần trăm những người ba mưới sáu tuổi mắc bệnh ung thư.
El servicio meteorológico anunció la trayectoria aproximada de la tormenta con treinta y seis horas de antelación.
Đài khí tượng đã báo động khoảng 36 giờ trước đó là giông bão đang đà tiến đến nơi ấy.
Una de las grandes experiencias que han establecido mi cimiento ocurrió hace más de treinta y seis años.
Một trong những kinh nghiệm xây đắp nền tảng đáng kể trong cuộc đời tôi xảy ra cách đây hơn 36 năm.
¿No estás cerca de las treinta y seis naciones?
Ngươi có quan hệ tốt với người của 36 bộ tộc phải không?
El campus Chungju incluye cinco colegios, treinta y seis departamentos.
Cơ sở tại Chungju có 5 khóa học nhỏ, 36 khoa.
Llevamos treinta y seis horas sin recibir ni agua ni alimentos.
Từ ba mươi sáu giờ nay,, chúng tôi chưa nhận được nước uống cũng như thực phẩm.
Hace treinta y seis años, el obispo Frank Matheson llamó a mi casa y me invitó a que fuera a su despacho.
Cách đây ba mươi sáu năm, Giám Trợ Matheson đã gọi điện thoại đến nhà tôi và mời tôi đến văn phòng của ông.
Cuando Asá llevaba treinta y seis años en el trono, el rey Baasá de Israel llevó a cabo actos hostiles contra Judá.
Năm thứ 36 đời vua A-sa trị vì, vua Ba-ê-sa của nước Y-sơ-ra-ên có những hành động thù địch chống lại Giu-đa.
El Mi A1 fue el primer dispositivo Android One que se lanzó a nivel mundial en más de treinta y seis mercados.
Chiếc Mi A1 là thiết bị Android One đầu tiên được bán toàn cầu tại hơn 36 thị trường.
Aunque hemos tenido nuestros altibajos durante los treinta y seis años que hemos pasado en España, ha sido muy grato vivir este tiempo de crecimiento espiritual.
Mặc dù chúng tôi gặp nhiều giai đoạn thăng trầm trong suốt 36 năm phục vụ ở Tây Ban Nha, chúng tôi thấy ấm lòng khi được sống qua thời kỳ gia tăng về thiêng liêng này.
Ni los pilotos del bombardero ni el personal de tierra que cargó los misiles se dieron cuenta del error, el cual “increíblemente pasó inadvertido durante treinta y seis horas”, señala el periódico.
Tờ báo cho biết cả các phi công lẫn nhân viên phụ trách chuyển tên lửa lên máy bay đều không nhận ra sự nhầm lẫn này, và “suốt 36 tiếng không có ai phát hiện”.
(Mateo 24:45.) Hace treinta y seis años, La Atalaya del 15 de marzo de 1960, página 170, exhortó: “Realmente, ¿no [...] [es cuestión de] equilibrar todas estas demandas que se hacen a nuestro tiempo?
Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết?
Una de las ocasiones más memorables de mi vida misional sucedió el pasado mes de noviembre, treinta y seis años después de la dedicación del edificio en el que vivimos actualmente muchos hermanos que llevamos largo tiempo en el servicio misional.
Một sự kiện nổi bật trong cuộc đời giáo sĩ của tôi xảy ra vào tháng 11 vừa qua, 36 năm sau ngày hiến dâng tòa nhà mà rất nhiều người giáo sĩ lâu năm chúng tôi hiện đang sống.
“Y ocurrió que en el año treinta y seis se convirtió al Señor toda la gente sobre toda la faz de la tierra, tanto nefitas como lamanitas; y no había contenciones ni disputas entre ellos, y obraban rectamente unos con otros.
“Và chuyện rằng, đến năm thứ ba mươi sáu, tất cả dân chúng khắp nơi trong xứ đều được cải đạo theo Chúa, cả người Nê Phi lẫn người La Man, và không có một sự bất hòa hay tranh luận nào xảy ra giữa họ. Mọi người đều đối xử với nhau rất công bình.
Una madre con hijos pequeños que tiene treinta y seis años me dijo hace poco con admiración: “Piense en esto: ¡Hemos pasado de los lectores de microfilme en centros de historia familiar a estar sentadas a la mesa de la cocina con la computadora trabajando en historia familiar después que los hijos se han dormido!”.
Gần đây một người mẹ 36 tuổi có con nhỏ đã kêu lên với tôi: “Chỉ nghĩ rằng chúng ta đã tiến triển từ những người đọc vi phim tại các trung tâm lịch sử gia đình đã được làm lễ cung hiến đến việc ngồi ở bàn ăn với máy vi tính để làm lịch sử gia đình sau khi con cái đi ngủ.”
Fue llamado a ser Apóstol a la tierna edad de treinta y seis años.
Ông được kêu gọi là một Sứ Đồ lúc 36 tuổi.
Dos años después, Jequié tenía su propio Salón del Reino y treinta y seis Testigos.
Hai năm sau, ở Jequié đã có Phòng Nước Trời riêng và có đến 36 Nhân Chứng!
Es una de las treinta y seis mujeres inmortales de la poesía.
“The Thirty-Six Female Immortals of Poetry” (bằng tiếng Anh).
En la actualidad, hay treinta y seis congregaciones en esa ciudad.
Ngày nay riêng thành phố này có đến 36 hội thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treinta y seis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.