triennale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triennale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triennale trong Tiếng Ý.

Từ triennale trong Tiếng Ý có nghĩa là ba năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triennale

ba năm

adjective

In teoria firmavano di loro spontanea volontà un contratto triennale.
Trên lý thuyết, họ tự nguyện ký vào bản hợp đồng làm việc ba năm.

Xem thêm ví dụ

Nel 2009 il governo ha intrapreso un programma triennale su larga scala concernente l'assistenza sanitaria del valore di 124 miliardi di dollari.
Năm 2009, chính phủ bắt đầu một sáng kiến cung cấp chăm sóc y tế quy mô lớn kéo dài trong 3 năm trị giá 124 tỷ USD.
L'infortunio ha impedito a Beckham di giocare con il Manchester United per il resto della stagione, ma non di firmare un nuovo contratto triennale con il club a maggio dopo mesi di trattative, in particolare sui diritti d'immagine.
Chấn thương đã không cho phép Beckham chơi cho United cho đến hết mùa giải, nhưng anh đã ký một hợp đồng có thời hạn ba năm vào tháng 5, sau nhiều tháng thương lượng với câu lạc bộ, chủ yếu liên quan đến vấn đề phụ cấp quyền hình ảnh.
Snyder si è laureato alla Las Vegas High School nel 1992 e si è diplomato con una laurea triennale presso il Conservatory of Theatre Arts della Webster University, nel Missouri, nel 1996.
Snyder tốt nghiệp từ Trường trung học Las Vegas vào năm 1992 và tốt nghiệp cử nhân từ Nhạc viện nghệ thuật sân khẩu tại Đại học Webster, Missouri năm 1996. ^ Database
(Daniele 1:9, 14-16) In quanto ai loro studi, avvenimenti successivi della vita di tutti e quattro i giovani ebrei dimostrano al di là di ogni dubbio che il corso triennale obbligatorio di cultura babilonese non affievolì il loro profondo attaccamento a Geova e alla pura adorazione.
Còn về việc học vấn của họ thì các biến cố xảy ra sau đó trong đời của cả bốn người trai trẻ Hê-bơ-rơ chứng minh cách không chối cãi được là chương trình học vấn cưỡng bách trong ba năm để học về văn hóa Ba-by-lôn đã không khiến họ lìa bỏ sự khắng khít sâu đậm đối với Đức Giê-hô-va và sự thờ phượng trong sạch (Đa-ni-ên, đoạn 3 và 6).
I primi quattro membri a carica triennale furono il Belgio, il Brasile, la Grecia e la Spagna.
Các thành viên không thường trực đầu tiên là Bỉ, Brasil, Hý Lạp và Tây Ban Nha.
Per di più furono costretti a seguire un corso di addestramento triennale sulla “scrittura e la lingua dei caldei”.
Hơn nữa, họ bị buộc học một khóa dài ba năm về “học-thức và tiếng của người Canh-đê”.
La Blizzard Entertainment fu fondata nel febbraio del 1991 con il nome originale di Silicon & Synapse da Michael Morhaime (attuale presidente), Allen Adham e Frank Pearce, un anno dopo il conseguimento da parte dei tre fondatori della laurea triennale all'Università della California.
Blizzard Entertainment được sáng lập bởi Michael Morhaime, Allen Adham và Frank Pearce dưới tên Silicon & Synapse vào tháng 2 năm 1991, một năm sau đó cả ba người nhận được bằng cử nhân của UCLA.
Come direttore d'orchestra, Stanford diresse il Bach Choir e il festival triennale di musica classica di Leeds.
Là một chỉ huy giàn nhạc, Stanford giữ cương vị này với Đội hợp xướng Bach và Lễ hội âm nhạc Leeds tổ chức ba năm một lần.
(Daniele 1:3, 6) Nabucodonosor ordinò ai quattro di seguire uno speciale corso triennale di addestramento ‘nella scrittura e nella lingua dei caldei’.
Nê-bu-cát-nết-sa truyền lệnh cho bốn người này theo một khóa học đặc biệt trong ba năm để dạy họ “học-thức và tiếng của người Canh-đê”.
A queste va aggiunta la Triennale di Milano che si propone istituzionalmente un campo d'azione più vasto facendo interagire industria, mondo produttivo e arti applicate.
Những thứ này phải được thêm vào Triennale di Milano mà thể chế đề xuất một lĩnh vực hành động rộng hơn bằng cách tương tác với ngành công nghiệp, thế giới sản xuất và nghệ thuật ứng dụng.
Studiò al Dartmouth College (1946–48), poi passò al Rollins College (la più antica università della Florida, fondata dalle chiese congregazionaliste ma indipendente da qualsiasi denominazione) a Winter Park, Florida, dove prese la laurea triennale in Composizione musicale nel 1951.
Rogers tốt nghiệp Trường trung học Latrobe (1946), Ông học tại Đại học Dartmouth (1946–48), rồi chuyển đến Đại học Rollins ở Winter Park, Florida, nơi ông tốt nghiệp với bằng Cử nhân môn Sáng tác Âm nhạc năm 1951.
Le indagini hanno rivelato che gli intervistati possedevano un alto livello d'istruzione: il 9% aveva conseguito un dottorato di ricerca, il 34% una laurea quinquennale e il 24% una laurea triennale.
Các cuộc khảo sát cho thấy những người được hỏi có trình độ học vấn cao: 9% là tiến sĩ, 34% có bằng thạc sĩ, và 24% có bằng cử nhân.
1° aprile: “Dopo averne visto due parti, un ministro ha detto: ‘Ho visto solo metà del FOTODRAMMA DELLA CREAZIONE, ma ho già imparato di più sulla Bibbia dal FOTODRAMMA di quanto abbia imparato nel corso triennale presso il seminario teologico’.
Ngày 1 tháng 4: “Một mục sư, sau khi xem hai phần, đã nói: ‘Tôi chỉ xem một nửa cuốn phim KỊCH-ẢNH VỀ SỰ SÁNG TẠO mà tôi học được nhiều điều trong Kinh-thánh hơn là khóa học ba năm tại chủng viện’.
Almeno prenderà il triennale?
Ít ra em cũng nên lấy bằng GED chứ?
In teoria firmavano di loro spontanea volontà un contratto triennale.
Trên lý thuyết, họ tự nguyện ký vào bản hợp đồng làm việc ba năm.
Molte di queste installazioni sono state successivamente presentate in musei, mostre biennali e triennali in tutto il mondo.
Rất nhiều những tác phẩm, sau đó, đã được trưng bày ở các bảo tàng, triển lãm, hai, ba năm một lần, trên khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triennale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.