trigonometry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trigonometry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trigonometry trong Tiếng Anh.
Từ trigonometry trong Tiếng Anh có các nghĩa là lượng giác học, lượng giác, Lượng giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trigonometry
lượng giác họcnoun (branch of mathematics) |
lượng giácnoun So, I'm taking geometry, algebra two, trigonometry, chemistry. Tôi đang phải học hình học, đại số, lượng giác và hoá học. |
Lượng giácnoun (branch of mathematics that studies triangles and the relationships between their sides and the angles between these sides) So, I'm taking geometry, algebra two, trigonometry, chemistry. Tôi đang phải học hình học, đại số, lượng giác và hoá học. |
Xem thêm ví dụ
It eventually gets to algebra and trigonometry and calculus Nó cũng sẽ dẫn đến toán đại số, lượng giác, và calculus. |
Trissotetras (1645) Trissotetras treats plane and spherical trigonometry using Napier's logarithms and a new nomenclature designed to facilitate memorization. Trissotetras (1645) Trong tác phẩm toán học “Trissotetras” xem xét mặt phẳng và hình cầu lượng giác bằng phương pháp logaric của Napier và một hệ thống thuật ngữ mới để giúp người học ghi nhớ dễ dàng hơn. |
So, I'm taking geometry, algebra two, trigonometry, chemistry. Tôi đang phải học hình học, đại số, lượng giác và hoá học. |
He described an early practical design for the reflecting telescope – the Gregorian telescope – and made advances in trigonometry, discovering infinite series representations for several trigonometric functions. Ông đã mô tả thiết kế ban đầu cho kính viễn vọng phản xạ - kính viễn vọng Gregory - và phát triển lượng giác, khám phá biểu diễn chuỗi vô hạn cho một số hàm lượng giác. |
In trigonometry, for example, his table of chords has been found accurate to five decimal places. Ví dụ, trong lượng giác học, bảng các dây cung của ông chính xác đến 5 vị trí thập phân. |
Now with that out of the way let's learn a little bit of Trigonometry. Bây giờ với điều đó trên con đường Hãy tìm hiểu một chút chút lượng giác. |
And this will continue for months, years, all the way until at some point, I might be in an algebra class or trigonometry class and I hit a wall. Và điều này sẽ tiếp diễn hàng tháng, hàng năm trời, cho tới một lúc nào đó, có lẽ tôi đang ở một lớp học đại số hoặc lượng giác và tôi bế tắc. |
Nasir al-Din Tusi (Nasireddin) made advances in spherical trigonometry. Nhà toán học Ba Tư Nasir al-Din Tusi (Nasireddin) vào thế kỉ 13 đã tạo nên những bước tiến trong lượng giác hình cầu. |
Now those of you taking trigonometry, that particular type of math is very useful for making maps like this because it allows you to measure heights and distances without actually having to go there. Giờ mới là lúc sử dụng các phép toán lượng giác đây loại toán này thật ra rất hữu dụng để làm bản đồ hang động bởi vì nó cho phép bạn đo đạc chiều cao và khoảng cách của nhiều thứ mà không cần phải đi đến tận nơi. |
Introduction to trigonometry -- this is where I teach people about the trig functions. Giới thiệu về Lượng giác -- đây là nơi tôi dạy mọi người về các chức năng của lượng giác học. |
In 1860, Cantor graduated with distinction from the Realschule in Darmstadt; his exceptional skills in mathematics, trigonometry in particular, were noted. Năm 1860, Cantor tốt nghiệp xuất sắc trường Realschule ở Darmstadt; hồ sơ cho thấy ông vượt trội trong các môn toán, đặc biệt là môn lượng giác. |
I had just taken trigonometry in high school, I learned about the parabola and how it could concentrate rays of light to a single focus. Tôi bắt đầu học môn lượng giác tại trường cấp 3 và được học về parabol và làm thế nào nó có thể tập trung các tia sáng vào 1 tiêu điểm |
He's usually as hard as trigonometry. Cậu ấy thường gớm như môn lượng giác mà. |
In Windows 3.0, a scientific mode was added, which included exponents and roots, logarithms, factorial-based functions, trigonometry (supports radian, degree and gradians angles), base conversions (2, 8, 10, 16), logic operations, statistical functions such as single variable statistics and linear regression. Trong Windows 3.0, thêm vào chế độ Scientific, bao gồm khai căn và lũy thừa, lôgarit, hình học (hỗ trợ radian, độ và các góc gradian), chuyển đổi hệ cơ số (2, 8, 10, 16). |
The integral of the secant function of trigonometry was the subject of one of the "outstanding open problems of the mid-seventeenth century", solved in 1668 by James Gregory. Trong lượng giác, tích phân của hàm secant là một trong những "đề tài mở nổi bật giữa thế kỉ XVII", được giải vào năm 1668 nhờ James Gregory. |
Islamic scholars used trigonometry to determine the direction to Mecca. Những học giả Hồi giáo đã dùng lượng giác để xác định hướng về phía Mecca. |
And it's trigonometry. Và đó là lượng giác. |
Euler worked in almost all areas of mathematics, such as geometry, infinitesimal calculus, trigonometry, algebra, and number theory, as well as continuum physics, lunar theory and other areas of physics. Euler đã làm việc trong hầu hết các lĩnh vực của toán học, như hình học, số vô cùng bé (infinitesimal), vi tích phân, lượng giác, đại số, lý thuyết số, cũng như cơ học môi trường liên tục, thuyết mặt trăng và các lĩnh vực khác của vật lý học. |
This is trigonometry. Đây là lượng giác. |
In trigonometry, Mollweide's formula, sometimes referred to in older texts as Mollweide's equations, named after Karl Mollweide, is a set of two relationships between sides and angles in a triangle. Trong lượng giác, công thức Mollweide, hay phương trình Mollweide,, được đặt tên theo Karl Mollweide, biểu diễn mối quan hệ giữa các cạnh và các góc trong một tam giác. |
Spherical trigonometry. Môn lượng giác cầu. |
This shows up in basic trigonometry as well. where, we're going to make free use of the sines, cosines, tangents and the relationships between them, and the angles. Điều này nhìn thấy trong lượng giác cơ bản Trong trường hợp, chúng tôi sẽ sử dụng sin, cos, tan và mối quan hệ giữa chúng, và các góc. |
Al-Khwarizmi’s descriptions paved the way for further studies in algebra, arithmetic, and trigonometry. Lời giải thích của al-Khwarizmi đã mở đường cho việc nghiên cứu sâu hơn về đại số, số học và lượng giác. |
And he developed a table of chords, based on the trigonometry of Hipparchus, to define the distance between places. Và ông đã khai triển một bảng dây cung, dựa trên khoa lượng giác của Hipparchus, để xác định khoảng cách giữa các nơi. |
This is trigonometry. Đây là lượng giác học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trigonometry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trigonometry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.