trifling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trifling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trifling trong Tiếng Anh.

Từ trifling trong Tiếng Anh có các nghĩa là vặt, không quan trọng, cỏn con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trifling

vặt

adjective

People do not die of little trifling colds.
Người ta không chết vì một chút cảm vặt thế đâu.

không quan trọng

adjective

cỏn con

adjective

Xem thêm ví dụ

Just a trifle more, I fancy, Watson.
Chỉ cần một món đồ lặt vặt nhiều hơn, tôi ưa thích, Watson.
We have a trifling foolish banquet towards. -- Is it e'en so? why then, I thank you all;
Chúng tôi có một bữa tiệc tầm thường ngu ngốc đối với. -- Có e'en như vậy? tại sao sau đó, tôi cảm ơn tất cả các bạn;
When Yugoslav politician Milovan Djilas complained about rapes in Yugoslavia, Stalin reportedly stated that he should "understand it if a soldier who has crossed thousands of kilometres through blood and fire and death has fun with a woman or takes some trifle."
Khi chính trị gia Nam Tư Milovan Djilas than phiền về nạn hiếp dâm ở Nam Tư, Stalin lập đi lập lại rằng, ông ta phải "hiểu được điều này nếu một người lính vượt hàng ngàn cây số qua máu, lửa đạn và cái chết vui chơi với một người phụ nữ hay đùa giỡn một chút."
Yes, you love to trifle with technicalities.
ông cũng thích mấy thứ chi tiết lặt vặt nữa.
"Why?" asked the daughter, a trifle irritated.
"Tại sao?". Cô con gái hỏi với một chút bực dọc.
Often it's just a trifle, a detail of no interest. One unsuspected brush-stroke, by which the forger inevitably ends up betraying himself, and revealing his own, utterly authentic sensibilities.
Thông thường nó chỉ là một chi tiết ít người quan tâm, một tính năng bất ngờ... mà ở đó người giả mạo đã phản bội chính mình, tiết lộ cảm xúc của mình.
By- the- way, since you are interested in these little problems, and since you are good enough to chronicle one or two of my trifling experiences, you may be interested in this. "
Bằng cách, kể từ khi bạn đang quan tâm đến những vấn đề này rất ít, và kể từ khi bạn tốt, đủ để ghi chép một hoặc hai kinh nghiệm tầm thường của tôi, bạn có thể quan tâm trong này ".
It's not a place to be trifled with.
Đừng đánh giá thấp nơi này.
Miss Bennet, you ought to know I am not to be trifled with.
Cô Bennet, cô nên biết tôi không phải là người để cô đùa cợt.
You know a trifle about weapons design too
Xem ra chế tạo quân giới ông cũng biết rõ.
Temporary embarrassment, a mere trifle.
Khó khăn tạm thời thôi, chuyện nhỏ.
(2 Timothy 2:7) At times, congregation members may get caught up in disputes about trifles and speculative arguments.
(2 Ti-mô-thê 2:7, NW) Đôi khi những người trong hội thánh có thể bị thu hút vào sự tranh cãi về chuyện nhỏ nhặt và sự tranh luận có tính chất suy đoán.
Nobility was not to be trifled with.
Sự cao quí không phải là trò đùa cợt.
After 4.dxe5, Bauer concludes that "White stands a trifle better" but that "provided he plays accurately, Black doesn't have much to fear following 6.Bc4, by choosing any of the three valid replies, 6...Ke8, 6...Bb4, or 6...Be6.
Sau nước 4.dxe5, Bauer kết luận rằng "cờ Trắng đẹp hơn một chút" nhưng "Trắng phải chơi chính xác, và Đen không phải quá lo lắng với nước 6.Tc4, bằng cách chọn một trong ba nước sau, 6...Ve8, 6...Tb4, hoặc 6...Te6.
(Ephesians 4:31) Paul warned Timothy of some Christians who would be “mentally diseased over questionings and debates about words” and who would give way to “envy, strife, abusive speeches, wicked suspicions, violent disputes about trifles.” —1 Timothy 6:4, 5.
(Ê-phê-sô 4:31) Phao-lô báo trước cho Ti-mô-thê biết rằng một số tín đồ Đấng Christ “có tật hay tranh-biện, cãi-cọ về lời-lẽ” và có xu hướng “ganh-gỗ, tranh-cạnh, nhạo-báng, nghi-ngờ xấu, và ... cãi-lẫy”. —1 Ti-mô-thê 6:4, 5, Ghi-đê-ôn.
His future project will be an adaption of William Monahan's novel Light House: A Trifle, which is a story about an artist running away from the Mafia who hides in a lighthouse, in which kooky characters live.
Dự án tương lai của ông là bộ phim Light House: A Trifle, chuyển thể từ tiểu thuyết của William Monahan, một câu chuyện về một nghệ sĩ chạy trốn khỏi Mafia, ẩn nấp trong một ngọn hải đăng, nơi có những nhân vật kỳ lạ sinh sống.
You know a trifle about weapon design too.
Không ngờ ngài còn có tài vặt là chế tạo vũ khí nữa
They quarreled over every trifle.
Họ cãi nhau vì mọi chuyện vặt vãnh.
To think that Horus would be appeased by... trifles.
Khi nghĩ rằng thần Horus sẽ được xoa dịu bởi mấy thứ nhỏ mọn này.
Can a small number of us bring the whole Church under condemnation because we trifle with sacred things?
Có thể nào một số ít người chúng ta làm cho toàn thể Giáo Hội bị kết tội vì chúng ta coi thường những điều thiêng liêng không?
Fyodor Dostoyevsky, for example, ridiculed the St. Petersburg newspapers, such as Golos and Peterburgskii Listok, which he accused of publishing trifles and distracting readers from the pressing social concerns of contemporary Russia through their obsession with spectacle and European popular culture.
Ví dụ như Fyodor Dostoyevsky, nhạo báng các tờ báo Sankt-Peterburg, như Golos và Peterburgskii Listok, mà ông cáo buộc đã xuất bản những trò lừa đảo và làm sao lãng độc giả khỏi những mối quan tâm xã hội bức xúc của nước Nga hiện đại qua nỗi ám ảnh của họ với cảnh tượng và văn hóa châu Âu.
Stop trifling with that pet and do as I command.
Bớt giỡn với con gấu đó đi, và làm theo lệnh ta.
Knowing a trifle about everything gives life more color.
Tài vặt mỗi thứ đều biết một ít, cuộc sống sẽ tốt hơn nhiều đấy.
I can honestly say that if I could have been ... secure from annoyance at night, the hardships of the daily life would have been comparative trifles to bear.
Thành thực mà nói, nếu tôi có thể... chịu được sự quấy rầy mỗi đêm thì những sóng gió trong cuộc đời chắc cũng chỉ như chuyện vặt.
Has he been trifling with you?
Cậu ta tán tỉnh con?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trifling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.