trombosis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trombosis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trombosis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trombosis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Huyết khối tĩnh mạch sâu, chứng nghẽn mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trombosis

Huyết khối tĩnh mạch sâu

noun (formación de un coágulo en el interior de un vaso sanguíneo)

chứng nghẽn mạch

noun

Negativo para trombosis y Chagas.
Không thể là chứng nghẽn mạch hay Chagas.

Xem thêm ví dụ

Una trombosis coronaria sí.
Một cơn tắc động mạch vành thì có thể.
Y si es un autobús, ¿es el de la trombosis o el de la embolia?
Và nếu là xe buýt thì là xe buýt huyết khối hay xe buýt tắc mạch?
Revisen su casa por toxinas y sus senos por trombosis.
Kiểm tra nhà xem có chất độc và xoang có bị nghẽn không.
Una mujer de 38 años sin síntomas ni antecedentes previos presenta trombosis venosa profunda.
1 phụ nữ 38 tuổi chưa từng có triệu chứng hoặc tiền sử bệnh án trong quá khứ hiện đang mắc chứng tắc mạch máu.
Negativo para trombosis y Chagas.
Không thể là chứng nghẽn mạch hay Chagas.
Sin embargo, quizás alguien con probabilidades de sufrir un paro cardíaco o una trombosis, o con otros importantes factores de riesgo, desee preguntar a su médico acerca de los peligros y beneficios de tomar aspirina todos los días.
Tuy nhiên, người nào có nguy cơ đau tim hoặc nghẽn mạch máu não hoặc người có nhân tố rủi ro cao, nên hỏi ý kiến bác sĩ về sự lợi hại của việc dùng aspirin mỗi ngày.
La trombosis del seno cavernoso puede causar convulsiones de ausencia y pérdida de memoria.
Tắc nghẽn xoang có thể gây động kinh vắng ý thức và mất trí nhớ.
Tanto como una trombosis coronaria.
Chắc như lúc nhồi máu cơ tim.
● Las personas que han sufrido una trombosis (de las causadas por coágulos) o un ataque isquémico transitorio (parecido a un breve episodio de apoplejía).
● Những người đã từng bị nghẽn mạch máu não vì chứng huyết khối (loại tai biến do máu đóng cục gây ra) hoặc đã từng lên cơn thiếu máu cục bộ (một tai biến ngắn giống như chứng nghẽn mạch máu não).
Es una trombosis venosa profunda.
Là bệnh huyết khối tĩnh mạch sâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trombosis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.