trofeo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trofeo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trofeo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trofeo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiếc cúp, cúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trofeo

chiếc cúp

noun

Esto es como un trofeo para un policía.
Nó giống như chiếc cúp thưởng cho một thanh tra.

cúp

verb noun (Recuerdo conmemorativo de un logro específico.)

Papá, me rompió una vitrina de trofeos y fue suspendido.
Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi.

Xem thêm ví dụ

Algunos biblistas han sugerido que pudiera ser una descripción de una obra de arte, un trofeo que fuera parte de un botín.
Theo vài học giả, lời miêu tả đó cũng phù hợp cho một công trình nghệ thuật, một chiến lợi phẩm.
El ganador recibe el Trofeo del Primer Ministro.
Người thắng giải sẽ nhận Cúp Thủ tướng.
Un biblista explica que “durante las competiciones, y a fin de incentivar a los atletas, las coronas y los trofeos se disponían, junto con ramas de palmera, en un lugar muy visible, en un trípode, o mesa, que se colocaba en el estadio”.
Một học giả Kinh Thánh ghi: “Để khích động nhuệ khí của những đấu thủ, người ta bày sẵn cho họ thấy ở vận động trường những vòng hoa, phần thưởng cho sự chiến thắng và những cành cây cọ, đặt trên những cái giá ba chân hay trên bàn”.
Así que no puedo otorgarle el trofeo a ninguno de ustedes.
Nên tôi ko thể ban thưởng chiến lợi phẩm một cách công bằng được.
Te lo dije, quería un trofeo.
tao muốn cái cúp.
De la noche a la mañana, el tiburón blanco pasó a ser la encarnación del mal, y un sinnúmero de cazadores de trofeos compitieron para ver quién sería el primero en exhibir sobre su chimenea la cabeza o las mandíbulas del devorador de hombres”, dice el libro Great White Shark.
Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”.
Roberta, ¿puedes darle a este hombre su trofeo... cuando se marche, por favor?
Roberta, cô có thể đưa cho chàng trai này đồ của anh ta... trên đường ra được không, làm ơn?
Era un trofeo de honor, algo que se mostraba sobre un manto para que lo admiraran los invitados.
Nó là một giải thưởng của danh dự, một cái gì đó để trưng trên tấm áo khoác, cho khách khứa trầm trồ.
Lucharon media hora más en el vaso, y la miré de nuevo soldado negro había cortado las cabezas de sus enemigos de sus cuerpos, y sigue siendo el cabezas de vida colgaban a ambos lados de él como trofeos horribles en su arzón, todavía al parecer tan firmemente sujetos de forma nunca, y él estaba tratando con las luchas débil, siendo sin antenas y con sólo los restos de una pierna, y no sé cuántas otras heridas, al despojarse de ellos, que al fin, después de media hora más, que llevó a cabo.
Thủ trưởng sống đã được treo ở hai bên của anh ta thích danh hiệu khủng khiếp tại cung yên của mình, vẫn có vẻ như vững chắc gắn chặt bao giờ hết, và ông đã nỗ lực với cuộc đấu tranh yếu ớt, mà không cần thăm dò và chỉ còn sót lại của một chân, và tôi không biết bao nhiêu vết thương, để gạt bỏ bản thân của họ; chiều dài, sau nửa giờ hơn, ông thực hiện.
Desde el inicio de la Copa Mundial en 1930, se han usado dos trofeos diferentes: el trofeo Jules Rimet de 1930 a 1970, y el trofeo de la Copa Mundial de la FIFA de 1974 en adelante.
Từ khi World Cup diễn ra năm 1930, đã có hai cúp tượng trưng cho chiến thắng: Cúp Jules Rimet được trao từ 1930 đến 1970, và Cúp FIFA World Cup được trao từ 1974 đến nay.
¿ Realmente pensaron que iban a entrar y llevarse a mi trofeo?
Chúng mày nghĩ rằng chúng mày có thể lấy đi của báu của ta và đi thẳng sao?
El Trofeo Jules Rimet fue llevado a Uruguay para la primera Copa Mundial de Fútbol a bordo del Conte Verde, el cual zarpó de Villefranche-sur-Mer, justo al norte de Niza, el 21 de junio de 1930.
Cúp Jules Rimet được đưa đến Uruguay trong lần FIFA World Cup đầu tiên trên tàu Conte Verde, nhổ neo từ cảng Villefranche-sur-Mer, phía nam của Nice, vào ngày 21 tháng 6 năm 1930.
"""Creó que fue por los trofeos de caza."
“Ta nghĩ đó là vì những huy chương săn bắn.
Papá, me rompió una vitrina de trofeos y fue suspendido.
Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi.
El avión más rápido tuvo un promedio de 1.400,28 km/h y realizó el vuelo en 2 horas y 47 minutos, por el piloto Richard Gordon y el navegante Bobbie Long que ganaron el trofeo Bendix.
Chiếc máy bay nhanh nhất đặt tốc độ trung bình 1.400,28 km/h (869,74 mph) và hoàn thành chuyến bay trong 2 giờ 47 phút, mang lại cho phi công, Trung úy Richard Gordon, và hoa tiêu, Trung úy Bobbie Long, giải thưởng Bendix năm 1961.
La lucha por el trofeo sigue ajustada.
Cuộc đua lấy giải thưởng Top Gun vẫn rất căng thẳng.
No torturan o toman trofeos
Họ không tra tấn hay lấy chiến lợi phẩm.
Ellos son coronados los ganadores de la serie, pero Jules vomita en su trofeo, descubriendo que está embarazada.
Họ trở thành người thắng cuộc của chương trình, nhưng Jules sau đó đã nôn vào chiếc cúp và phát hiện ra mình có thai.
Y sabe que tipo de asesino coge trofeos, ¿verdad?
Cô biết loại giết người nào lại thu thập chiến tích rồi đấy
El grupo también se presentó por primera vez desde su debut en Show Champion y también ganó el trofeo en el episodio del 2 de noviembre del programa.
Nhóm cũng đã biểu diễn lần đầu tiên kể từ khi ra mắt trên Show Champion và cũng giành được cúp chiến thắng vào ngày 02 tháng 11 của chương trình.
Los regionales inician el largo camino hacia el Centro Lincoln, donde todos estos jovenes ansian ganar un trofeo creando musica con sus bocas.
Giải khu vực sẽ tiến tới Trung tâm Lincoln nơi mà những người trẻ tuổi hy vọng sẽ đoạt giải thưởng bởi việc tạo nên âm nhạc bằng chính giọng hát.
Los trofeos han demostrado ser dificiles de ganar.
Chiến lợi phẩm rất khó để giành lấy.
Son mis trofeos de bowling.
Huy chương bowling của tôi đấy.
Estas fotos son una especie de trofeo enfermo de sus víctimas.
Những tấm hình là chiến tích bệnh hoạn của hắn.
Y que se llevaran un trofeo sugiere patología serial, también.
Và lấy chiến tích cũng cho thấy dấu hiệu hàng loạt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trofeo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.