troupe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troupe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troupe trong Tiếng Anh.
Từ troupe trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoàn, gánh hát, đoàn kịch, Gánh hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troupe
đoànnoun We are not some village troupe to be held up by bandits. Chúng tôi chẳng phải đoàn kịch dễ bị cướp như vậy đâu. |
gánh hátnoun |
đoàn kịchnoun We are not some village troupe to be held up by bandits. Chúng tôi chẳng phải đoàn kịch dễ bị cướp như vậy đâu. |
Gánh hátverb (Wikipedia disambiguation page) |
Xem thêm ví dụ
In the early 1970s, she began working as a dancer for the Mansudae Art Troupe in Pyongyang. Trong năm 1970, Ko bắt đầu làm việc như một vũ công cho Đoàn Nghệ thuật Mansudae ở Bình Nhưỡng. |
Before the 1979 Revolution, the Iranian national stage had become the most famous performing scene for known international artists and troupes in the Middle East, with the Roudaki Hall of Tehran constructed to function as the national stage for opera and ballet. Trước cuộc Cách mạng 1979, sân khấu quốc gia Iran đã trở thành sân khấu nổi tiếng nhất cho các nghệ sĩ và đoàn kịch nổi tiếng ở Trung Đông, với Hội trường Roudaki của Tehran được xây dựng để hoạt động như sân khấu quốc gia cho opera và ballet. |
While in Paris he became a favorite of Louis XII, who employed the troupe to poke fun at the papacy. Trong khi ở Paris, ông đã lấy lòng được Louis XII và đã mời đoàn hài kịch đến diễn trò. |
Directed by John Lasseter and co-directed and written by Andrew Stanton, the film involves a misfit ant, Flik, who is looking for "tough warriors" to save his colony from greedy grasshoppers, only to recruit a group of bugs that turn out to be an inept circus troupe. Đạo diễn bởi John Lasseter và đồng đạo diễn bởi Andrew Stanton, bộ phim là câu chuyện về chú kiến hay có những hành động kỳ quặc, Flik, trên đường tìm kiếm những "chiến binh dũng mãnh" để giải cứu bầy đàn của mình khỏi đàn châu chấu tham lam, nhưng rốt cuộc lại chỉ đưa về một nhóm những con bọ làm việc trong gánh xiếc. |
Then we could buy a castle and live in it with armed guards patrolling outside to keep out Count Olaf and his troupe. Lúc đó chúng ta có thể mua một lâu đài và sống ở đó với bảo vệ ôm vũ khí đi tuần bên ngoài để ngăn chặn Bá tước Olaf và băng đảng của ông ta. |
After seeing a Yiddish theatre troupe perform in October 1911, for the next six months Kafka "immersed himself in Yiddish language and in Yiddish literature". Sau khi thấy một đoàn sân khấu Yiddish trình diễn vào tháng 10 năm 1911, suốt sáu tháng sau đó Kafka "chìm đắm trong tiếng Yiddish và văn học Yiddish". |
Portman has been an advocate of environmental causes since childhood, when she joined an environmental song and dance troupe known as World Patrol Kids. Portman tìm hiểu của những nguyên nhân ô nhiễm môi trường kể từ thời thơ ấu, khi cô tham gia vào một bài hát về môi trường và đoàn kịch múa World Patrol Kids.Cô cũng là thành viên của phong trào Voice One. |
Kabuki troupes regularly tour Asia, Europe and America, and there have been several kabuki-themed productions of canonical Western plays such as those of Shakespeare. Các đoàn kịch kabuki thường lưu diễn ở châu Âu và châu Mỹ, và đã có vài vở kịch của phương Tây được chuyển soạn cho kabuki như các vở kịch của Shakespeare. |
And 20 years later, miraculously, we collaborated with a company from Mali, the Sogolon Marionette Troupe of Bamako, where we made a piece about a tall giraffe. Và 20 năm sau, thật kì diệu, chúng tôi hợp tác với một công ti của Mali, Gánh diễn Sogolon Marionette từ Bamako, để cùng chế tạo một chú hươu cao cổ cao. |
In early 2016, Paul trained with drama coaches and the comedy troupes The Groundlings and Upright Citizens Brigade. Vào đầu năm 2016, Paul tham gia tập luyện với các chuyên gia phim chính kịch và các nhóm hài kịch The Groundlings và Upright Citizens Brigade. |
Watch Your Mouth's second half replaces the opera troupe with the form of a 12-step recovery program, linguistically undergone by the protagonist. Quan điểm của bạn về Miệng của bạn thay thế cho đoàn kịch opera với hình thức chương trình phục hồi 12 bước theo nghĩa ngôn ngữ chính của nhân vật chính. |
Nuan, the most popular girl in school, had fallen in love with an acrobat from a traveling troupe. Noãn, cô gái nổi tiếng nhất trong trường học, đã yêu một anh chàng nhào lộn trên dây (Acrobat) từ một đoàn kịch.... |
The actress was homeschooled for two years, during which time she appeared in sixteen productions at Phoenix's Valley Youth Theatre—including The Princess and the Pea, Alice's Adventures in Wonderland, and Joseph and the Amazing Technicolor Dreamcoat—and performed with the theater's improvisational comedy troupe. Stone đã học tại nhà trong hai năm, và trong thời gian đó cô đã xuất hiện trong mười sáu vở diễn tại Nhà hát Thanh niên Valley của Phoenix - bao gồm The Princess and Pea, Alice in Wonderland, và Joseph and the Amazing Technicolor Dreamcoat - cùng với đoàn kịch hài ngẫu hứng của nhà hát. |
Peta Murgatroyd and Tristan MacManus, part of season 12's troupe of dancers, also became professional partners for the first time. Peta Murgatroyd và Tristan MacManus, trước kia trong nhóm nhảy của mùa giải 12, nay cũng tham gia là chuyên nghiệp, lần đầu tiên. |
Much of its appeal in this era was due to the ribald, suggestive themes featured by many troupes; this appeal was further augmented by the fact that the performers were often also available for prostitution. Sự hấp dẫn của nó trong thời ấy đa phần là do chất khôi hài hơi tục tĩu; sự hấp dẫn này được bổ sung bằng việc các diễn viên thường kiêm thêm nghề gái mại dâm. |
Until the late 1800s there were also hundreds of other professional, semi-professional, and amateur troupes across Japan that performed traditional puppet drama. Cho đến cuối những năm 1800, có hàng trăm đoàn kịch chuyên nghiệp, bán chuyên nghiệp và không chuyên trên khắp nước Nhật và trình diễn kịch rối truyền thống. |
Audition makes it sound like we're some kind of a dance troupe. Từ tuyển chọn nghe như kiểu chúng tôi là một nhóm nhảy vậy. |
He became the troupe's bandleader. Cậu là lãnh đạo trong nhóm các bạn bè. |
In addition to the film actors, the real Ringling Bros. and Barnum & Bailey's Circus' 1951 troupe appears in the film, with its complement of 1400 people, hundreds of animals, and 60 carloads of equipment and tents. Bên cạnh các ngôi sao trong phim, những nghệ sĩ thật sự của đoàn Ringling Bros. and Barnum & Bailey's Circus năm 1951 cũng xuất hiện, với hơn 1400 người, hàng trăm con vật, và 60 xe tải đạo cụ và lều bạt. |
Sister San heads our Peking Opera troupe. Tam Tỷ là đầu lĩnh của bang chúng tôi. |
Many young men from rural Alawi communities joined the French troops, enlisting in the troupes speciales (part of the French forces in Syria at the time) for social advancement. Nhiều người đàn ông trẻ đến từ các cộng đồng nông thôn Alawi gia nhập quân đội Pháp, tranh thủ vào đội quân đặc biệt (một phần của các lực lượng Pháp ở Syria vào thời điểm đó) cho tiến bộ xã hội. |
Mime troupe? Kịch câm? |
Osaka is the home of the government-supported troupe at National Bunraku Theatre. Osaka là nhà của đoàn kịch do chính phủ tài trợ tại Nhà hát Bunraku Quốc gia. |
Unlike Year of the Farce, Bye Bye has been presented by various comedians; originally running from 1968 to 1998, it was revived in 2006 by the Québécois troupe Rock et Belles Oreilles. Không giống như các năm của các trò hề, Bye Bye được trình bày bởi các diễn viên hài khác nhau; được lên sóng ban đầu từ năm 1968-1998, đến năm 2006 được lên sóng lại bởi đoàn kịch Québécois rock et Belles Oreilles. |
From August 6 to 25, 2008, Morning Musume performed with several members of the all-female Takarazuka theater troupe in a version of Rodgers and Hammerstein's Cinderella. Từ 6 đến 25 tháng 4 năm 2008 Morning Musume đã trình diễn với tất cả các thành viên từ đoàn múa nhạc kịch Takarazuka trong vở "Rodgers" và "Cinderella" của Hammerstein. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troupe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới troupe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.