truancy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truancy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truancy trong Tiếng Anh.

Từ truancy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trốn học, trốn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truancy

sự trốn học

noun

trốn học

noun

Xem thêm ví dụ

They're reporting five things: drop of truancy to almost zero, attending parent-teacher meetings -- which nobody did and now almost everybody does -- drop in discipline problems, increase in student participation.
Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn.
They're reporting five things: drop of truancy to almost zero, attending parent- teacher meetings -- which nobody did and now almost everybody does -- drop in discipline problems, increase in student participation.
Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn.
At the age of 15, her shoplifting and truancy led to her being placed for eighteen months in a Magdalene Asylum, the Grianán Training Centre run by the Order of Our Lady of Charity.
Tuy nhiên, vào năm 15 tuổi, việc cô ăn trộm cửa hàng và trốn học đã khiến cô bị đưa 18 tháng vào một trại cư trú Magdalene ,Trung tâm Huấn luyện Grianán của nhà dòng Đức mẹ Bác ái.
After spending three years in ninth grade due to truancy and poor grades, he dropped out of Lincoln High School at age 17.
Sau khi mất ba năm chỉ để học lớp 9 do trốn học và điểm kém, anh bỏ học tại trường Lincoln High School năm 17 tuổi.
And enable your truancy?
Và nghỉ học luôn ak?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truancy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.