trough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trough trong Tiếng Anh.

Từ trough trong Tiếng Anh có các nghĩa là máng ăn, máng, chỗ lõm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trough

máng ăn

noun

I'm the tallest hog in the trough around here.
Tôi là con heo đầu đàn trong cái máng ăn này đây!

máng

verb

I'm the tallest hog in the trough around here.
Tôi là con heo đầu đàn trong cái máng ăn này đây!

chỗ lõm

verb

Xem thêm ví dụ

Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system.
Lượng mưa và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp - một khu vực dài áp suất không khí thấp - đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có.
An Air Force reconnaissance aircraft investigated the system early the next morning, finding that Beryl had degenerated into an open trough; the NHC de-classified Beryl as a tropical cyclone at 21:00 UTC on July 8, accordingly.
Một chiếc máy bay trinh sát không quân đã điều tra hệ thống vào sáng sớm hôm sau, tìm một máng mở sắc nhọn; Beryl bị ngưng hoạt động như một cơn bão nhiệt đới lúc 21:00 UTC vào ngày 8 tháng 7 cho phù hợp.
Inversely, sometimes collapsed frontal systems will degenerate into troughs.
Đôi khi các hệ thống frông bị sập sẽ thoái hóa thành rãnh.
Shortly afterward, on August 24, a trough of low pressure formed where the NHC predicted where it would be, predictions said that gradual development would be possible of the system.
Ngay sau đó, vào ngày 24 tháng 8, một máng áp suất thấp được hình thành nơi NHC dự đoán nó sẽ ở đâu, các dự đoán cho rằng sự phát triển dần dần sẽ có thể thực hiện được cho hệ thống.
Jehovah replies: “The wine trough I have trodden by myself, while there was no man with me from the peoples.
Trang phục Ngài như áo người đạp bồn nho?”
The troughs on the planet are part of a system of canyons that is more than 6 400 km long.
Vùng lõm trên hành tinh này là một phần của hệ thống hẻm núi dài hơn 6 400 km. ^ Ward Cameron.
" Americans, always with their snouts in the trough. "
Người Mỹ lúc nào cũng hùng hục như thế
To Snot Trough.
Máng Nước Mũi.
The storm likely reached the Atlas mountain range as a low-pressure area by 23 January 1982, reinforced by an elongated, slowly-drifting trough above the Iberian Peninsula.
Bão có lẽ đến dãy núi Atlas dưới dạng khu vực có áp suất thấp vào ngày 23 tháng 1 năm 1982, được một vùng áp xuất thấp dãn dài, trôi chậm trên Bán đảo Iberia.
Hagupit slightly weakened but restrengthened on December 5, but subsequently started to weaken again, due to subsidence associated with an upper-level trough.
Sau đó, Hagupit suy yếu đi một chút trước khi mạnh trở lại trong ngày mùng 5, nhưng không lâu sau nó đã lại suy yếu do một sự lún xuống của không khí mát kết hợp với một rãnh trên tầng cao..
East Asian Monsoon High-pressure area Intertropical Convergence Zone North American Monsoon Surface weather analysis Tropical wave Trough (meteorology) Weather map Arctic Climatology and Meteorology (2009).
East Asian Monsoon Khu vực áp suất cao Hệ thống áp suất North American Monsoon Phân tích thời tiết bề mặt Tropical wave Trough (meteorology) Bản đồ thời tiết ^ Arctic Climatology and Meteorology (2009).
And just for fun, we put a bunch of technologies on it, to show whether they were kind of rising for the first high peak, or whether they were about to crash into the trough of disillusionment, or rise back in the slope of enlightenment, etc.
Và để cho vui, chúng tôi đã đặt một loạt các công nghệ lên trên biểu đồ này, để chỉ ra rằng liệu chúng đang có xu hướng tiến về đỉnh cao của những kỳ vọng thái quá, hay sẽ rơi vào vào hố sâu của sự vỡ mộng, hoặc sẽ tăng trở lại trên con dốc của sự giác ngộ, vv.
Most troughs bring clouds, showers, and a wind shift, particularly following the passage of the trough.
Hầu hết các máng đều mang theo mây, mưa rào và gió, đặc biệt là đi theo hành lang của máng.
On August 19, 2003 it was announced that Sinopec, CNOOC, Royal Dutch/Shell and Unocal had entered into a joint venture to exploit the gas reserves in the trough, beginning in mid-2005.
Ngày 19 tháng 8 năm 2003, có thông báo về việc Sinopec, CNOOC, Royal Dutch Shell và Unocal lập liên doanh cùng khai thác khí thiên nhiên ở trũng Tây Hồ, và dự kiến hoạt động khai thác sẽ bắt đầu từ giữa năm 2005.
Nine storms developed in July, many of which influenced the monsoon trough over the Philippines to produce heavy rainfall and deadly flooding.
Trong tháng 7 có 9 cơn bão hoạt động, và phần nhiều trong số đó đã tác động đến rãnh gió mùa trên khu vực Philippines tạo ra mưa và lũ lụt nghiêm trọng.
The floods were a result of heavy rainfall caused by Tropical Cyclone Tasha that combined with a trough during the peak of a La Niña Modoki event.
Đợt lũ lụt này là một kết quả của lượng mưa cao do cơn bão nhiệt đới Tasha kết hợp với một vùng áp suất thấp trong đợt cao điểm của hiện tượng La Niña.
This is us, sitting right on the edge of the Cayman Trough.
Ta ở đây ngay trên gờ vùng lõm Cayman.
For example, in the central Mariana Trough current spreading rates are 2-3 times greater on the western flank whereas at the southern end of the Mariana Trough the position of the spreading center adjacent to the volcanic front suggests that overall crustal accretion has been nearly 100% asymmetric there.
Ví dụ, ở trung tâm rãnh Mariana đang tách giãn với tốc độ lớn gấp 2 đến 3 lần so với cánh phía tây của nó trong khi ở đầu mút phía nam, vị trí tâm tách giãn nằm gần dãy núi lửa, điều này cho thấy rằng sự bồi dần phần vỏ trên tổng thể hầu như là không đối xứng 100 ở đây.
The weather charts in some countries or regions mark troughs by a line.
Biểu đồ thời tiết ở một số quốc gia hoặc khu vực đánh dấu rãnh bằng một đường.
A majority of Medicanes are also accompanied by upper-level troughs, providing energy required for intensifying atmospheric convection—thunderstorms—and heavy precipitation.
Một cơn bão lớn cũng kèm theo vùng khí quyển áp suất thấp lớp trên, cung cấp năng lượng cần thiết cho việc tăng cường sự đối lưu trong khí quyển - dông - và các trận mưa lớn.
Also during this time, the Chihuahua trough formed as the Gulf of Mexico opened, which resulted in east-west striking normal faulting.
Cũng trong thời gian này, các máng Chihuahua hình thành như Vịnh Mexico mở rộng, kết quả ở phía đông-tây nổi bật các vết đứt gãy.
Either the trough or the crest of a tsunami can arrive at the coast first.
Bụng hoặc đỉnh của sóng thần có thể đến bờ biển trước.
Persistent convection developed over the system, aided by a tropical upper tropospheric trough to the northeast, prompting the JTWC to begin issuing advisories on Son-Tinh once again on July 21.
Sự đối lưu liên tục phát triển trên hệ thống, được hỗ trợ bởi một tầng thượng lưu nhiệt đới phía trên phía đông bắc, khiến cho JTWC bắt đầu đưa ra các khuyến cáo về Sơn Tinh một lần nữa vào ngày 21 tháng 7.
Where the ITCZ is drawn into and merges with a monsoonal circulation, it is sometimes referred to as a monsoon trough, a usage more common in Australia and parts of Asia.
Tại những nơi ITCZ tham gia vào hệ thống tuần hoán gió mùa, đôi khi nó được gọi là một rãnh gió mùa, thường phổ biến hơn ở Úc và một số phần châu Á.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới trough

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.