trowel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trowel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trowel trong Tiếng Anh.

Từ trowel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái bay, cái xẻng bứng cây, bai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trowel

cái bay

verb (mason's tool)

cái xẻng bứng cây

verb

bai

noun

Xem thêm ví dụ

In 1952, G.F. Trowel grew apple trees in a spray culture.
Năm 1952, G. F. Trowel đã trồng táo trong môi trường không khí có phun sương.
Such sayings themselves grow harder and adhere more firmly with age, and it would take many blows with a trowel to clean an old wiseacre of them.
Châm ngôn như vậy phát triển khó khăn hơn và tuân thủ vững chắc hơn cùng với tuổi tác, và nó sẽ mất nhiều thổi bay một để làm sạch một người cho là mình biết tất cả cũ của họ.
Before long, an inscription was unearthed that enabled the team to identify the ruins emerging from under their trowels.
Không lâu sau, một bia khắc đã được khai quật, giúp cho đoàn ấy nhận định những tàn tích đang lộ ra dưới những cái bay của họ.
Dogger picked up a trowel and began shovelling black soil into a pot.
Dogger lấy một cái xẻng lên và bắt đầu xúc đất đen vào chậu.
Rather than blocks, Jesse Owens had a gardening trowel that he had to use to dig holes in the cinders to start from.
Thay vì là đám đông, Jesse Owens đã có một chiếc bay làm vườn mà anh ta phải sử dụng để đào một cái lỗ trong đống tro bụi để bắt đầu.
There's a trowel, too.
There'sa bay, quá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trowel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.