truthfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truthfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truthfully trong Tiếng Anh.

Từ truthfully trong Tiếng Anh có nghĩa là thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truthfully

thực

adjective

The engineering is, truthfully, the easy part of this.
Kỹ thuật là, trung thực mà nói, là phần dễ của công việc này.

Xem thêm ví dụ

You said,'Let's talk truthfully.'Well, let's do.
Anh đã nói: " Hãy nói chuyện chân thật. " Vậy, hãy làm đi.
To fellow Christians, the apostle Paul wrote: “When you received God’s word, which you heard from us, you accepted it, not as the word of men, but, just as it truthfully is, as the word of God.”
Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ đồng đạo: “Anh em tiếp-nhận lời của Đức Chúa Trời mà chúng tôi đã truyền cho, không coi như lời của loài người, bèn coi như lời của Đức Chúa Trời, vì thật là lời Đức Chúa Trời”.
We must “speak truthfully.”
Chúng ta phải ‘nói điều thật’.
Su, however, truthfully informed Emperor Yang that the rebellions were causing major problems for Sui rule.
Tuy nhiên, Tô Uy lại bẩm báo một cách trung thực rằng các cuộc nổi dậy là một vấn đề nghiêm trọng.
Thus, the entire Bible truthfully is “the word of God.” —1 Thessalonians 2:13.
Vì vậy, cả Kinh Thánh thật sự là “lời của Đức Chúa Trời”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13.
“Speak Truthfully With One Another”
Khá lấy điều thật nói cùng kẻ lân-cận mình”
Hence, the claim is that God’s holy spirit moved human writers, breathing upon them, as it were, so that the end product could truthfully be called the Word of God, not that of man.
Do đó, Kinh-thánh khẳng định rằng thánh linh Đức Chúa Trời soi dẫn người viết, hà hơi trên họ nói theo nghĩa bóng, để rồi chúng ta có thể thành thật gọi thành phẩm đó là Lời của Đức Chúa Trời chứ không phải của loài người.
(2 Timothy 3:16, 17) To his fellow Christians, the apostle Paul wrote: “When you received God’s word, which you heard from us, you accepted it not as the word of men but, just as it truthfully is, as the word of God.”
(2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Sứ đồ Phao-lô viết cho các anh em đồng đức tin: “Anh em tiếp-nhận lời của Đức Chúa Trời mà chúng tôi đã truyền cho, không coi như lời của loài người, bèn coi như lời của Đức Chúa Trời, vì thật là lời Đức Chúa Trời”.
These apostates hate and exclude the faithful because these represent Jehovah God truthfully.
Những kẻ bội đạo này ghét và bỏ những người trung thành vì những người này đại diện chân thực cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Truthfully, nothing out of this world
Thật sự thì, vẫn chưa có gì cả
16 However, Ecclesiastes 9:11 truthfully says, ‘Time and unforeseen occurrence befall us all.’
16 Tuy nhiên, Truyền-đạo 9:11 nói thật đúng: ‘Thời-thế và cơ-hội xảy đến cho tất cả chúng ta’.
(John 4:31-38) Think about the satisfaction he must have felt when at the end of his earthly ministry he could truthfully report to his Father: “I have glorified you on the earth, having finished the work you have given me to do.” —John 17:4.
Cũng hãy nghĩ đến niềm thỏa lòng của Chúa Giê-su vào cuối đời sống trên đất, khi ngài có thể tự tin nói với Cha: “Con đã tôn-vinh Cha trên đất, làm xong công-việc Cha giao cho làm”.—Giăng 17:4.
Truthfully, I feel weird.
Thật ra mà nói, em cảm thấy lạ lắm.
The apostle Paul wrote: “When you received God’s word, which you heard from us, you accepted it, not as the word of men, but, just as it truthfully is, as the word of God.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Anh em tiếp-nhận lời của Đức Chúa Trời mà chúng tôi đã truyền cho, không coi như lời của loài người, bèn coi như lời của Đức Chúa Trời, vì thật là lời Đức Chúa Trời”.
Well, truthfully, I'd be shocked if he didn't have at least a dozen or so of those visions swarming around in that insidious skull of his.
Chà, hẳn là vậy, tôi sẽ rất sốc nếu nó không có cả tá ảo tưởng quẩn quanh trong cái đầu xảo quyệt của nó.
Then he saw a certain needy widow drop two small coins of very little value there, and he said: ‘I tell you truthfully, This widow, although poor, dropped in more than they all did.
Ngài phán rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, mụ góa nghèo nầy đã bỏ vào nhiều hơn hết mọi người khác.
Lee has said that To Kill a Mockingbird is not an autobiography, but rather an example of how an author "should write about what he knows and write truthfully".
Bà Lee nói Giết Con Chim Nhại không phải là cuốn tự truyện mà là một minh chứng cho thấy nhà văn "nên viết về những gì họ biết và viết đúng sự thật".
Truthfully, I'm just surprised to hear you acknowledge out loud that you're going to be a dad.
Thật ra, tôi chỉ bất ngờ khi nghe chính miệng anh nói rằng mình sắp làm cha thôi.
13 Indeed, that is why we also thank God unceasingly,+ because when you received God’s word, which you heard from us, you accepted it not as the word of men but, just as it truthfully is, as the word of God, which is also at work in you believers.
13 Thật vậy, đó là lý do chúng tôi không ngừng cảm tạ Đức Chúa Trời,+ vì khi tiếp nhận lời Đức Chúa Trời mà anh em nghe nơi chúng tôi, anh em đã chấp nhận đó là lời của Đức Chúa Trời, chứ không phải lời của con người, vì đó thật là lời ngài, là lời cũng đang tác động trên anh em.
And the apostle Paul also said: “When you received God’s word, which you heard from us, you accepted it, not as the word of men, but, just as it truthfully is, as the word of God.”—2 Timothy 3:16, 17; 1 Thessalonians 2:13.
Và sứ đồ Phao-lô cũng nói: “Anh em tiếp-nhận lời của Đức Chúa Trời mà chúng tôi đã truyền cho, không coi như lời của loài người, bèn coi như lời của Đức Chúa Trời, vì thật là lời Đức Chúa Trời” (II Ti-mô-thê 3:16, 17; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:13).
Truthfully, I would've preferred something simpler.
Sự thật thì ta thích thứ gì đơn giản hơn.
As a result, many people ‘heard God’s word and accepted it, not as the word of men, but, just as it truthfully is, as the word of God.’
Kết quả là nhiều người đã ‘tiếp-nhận lời của Đức Chúa Trời, không coi như lời của loài người, bèn coi như lời của Đức Chúa Trời, vì thật là lời Đức Chúa Trời’.
Truthfully, I have no idea what the hell you would do.
Thật ra thì tớ chả biết cậu sẽ làm quái gì.
“When you received God’s word, which you heard from us, you accepted it, not as the word of men, but, just as it truthfully is, as the word of God, which is also at work in you believers.” —1 Thessalonians 2:13.
“Anh em tiếp-nhận lời của Đức Chúa Trời mà chúng tôi đã truyền cho, không coi như lời của loài người, bèn coi như lời của Đức Chúa Trời, vì thật là lời Đức Chúa Trời, cũng hành-động trong anh em có lòng tin”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13.
Thus, you do well to accept them for what they truthfully are, Jehovah’s Word of inspired truth, preserved until our day. —1 Thessalonians 2:13; 2 Timothy 3:16, 17.
Vì thế, bạn sẽ nhận được nhiều lợi ích nếu chấp nhận những sách đó chính là Lời Đức Giê-hô-va, chứa đựng lẽ thật viết dưới sự soi dẫn và được bảo tồn cho đến thời chúng ta.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13; 2 Ti-mô-thê 3:16, 17.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truthfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.