try out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ try out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ try out trong Tiếng Anh.

Từ try out trong Tiếng Anh có các nghĩa là thử, dùng thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ try out

thử

verb

The paths I was trying out, they were sort of in the " obedient boy " arena.
Những cách tôi đang thử nghiệm cứ như những lối đi trong khu bé ngoan ấy.

dùng thử

verb

Xem thêm ví dụ

That's why we need to try out best to win in life.
Đó là lí do vì sao chúng ta phải cố gắng hết sức để chiến thắng trong cuộc đời này.
You should try out for that part.
Cháu nên thử cái đó đi.
You try out all 10; you keep the one that works best.
Bạn thử hết tất cả 10 cái, rồi giữ lại cái hoạt động tốt nhất.
When I saw him arrive, I made up my mind to try out some simple synchronizing on him.
Khi nhìn thấy 55 ông ta đến, tôi quyết định thử vài động tác ‘phù hợp hoá’ đơn giản của mình với ông ấy.
You can also try out the following reporting options:
Bạn cũng có thể thử các tùy chọn báo cáo sau đây:
Try out some numbers:
Nếu bạn không tin, bạn có thể thử một vài con số
Whoever's trying out for the team, wake up.
Ai vào đội bóng, đứng lên
After three to five years as an FMQ, the Night Stalker may try out for flight lead qualification.
Sau ba hoặc năm năm trong vị trí FMQ, một Kẻ theo dõi đêm sẽ có cơ hội tham gia khóa Năng lực Chỉ huy Ban bay (Flight Lead Qualification).
Gong to try out for soccer.
Gong nên thử chơi bóng đá.
This makes it possible to try out a number of alternatives really fast.
Điều này làm cho nó có thể thử một số lựa chọn thay thế thực sự nhanh.
It's just the things you try out to kind of make it work better.
Nó chỉ là những thứ mà bạn thử để làm cho công việc tốt hơn.
Well, in 1991 it was finally time for us to go in and try out this baby.
Và vào năm 1991, đã đến lúc chúng tôi phải thử nghiệm điều này.
I remember how kindly he then encouraged, “Why not try out for soccer?
Tôi nhớ là sau đó ông ấy đã tử tế động viên tôi: “Tại sao em không thử chơi bóng đá?
Maybe I should try out for the football team.
Có lẽ em nên đăng kí vào đội bóng.
and don't even think about trying out for cheerleading.
Và đừng nghĩ tới chuyện tham gia đội hoạt náo viên.
Come and try out
Đến đây mà chơi nè
Try out this dumpling cut noodles.
Ăn thử món mì này đi
Try out these different types of slopes
Comment=Đánh bại Serpent of ChaosComment
Use it for free with ads, or try out the premium service.
Xài dịch vụ miễn phí nhưng có quảng cáo, hoặc xài dịch vụ có trả tiền
Create 3 to 4 ads per ad group, trying out different messages with different images.
Tạo 3 đến 4 quảng cáo trên mỗi nhóm quảng cáo, thử các thông điệp khác nhau với các hình ảnh khác nhau.
Koki Kazama of Portugal's 3rd division trying out for the J-League?.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018. ^ Kazama Koki of Portugal's 3rd division trying out for the J-League?.
I'll pay you triple if we can try out my new toy.
Tôi sẽ trả em gấp 3 lần nếu em chịu thử món " đồ chơi " mới của tôi
“I’m going to try out my new watch,” I tell Mom.
“Con sẽ chạy thử chiếc đồng hồ mới,” tôi bảo Mẹ.
They then try out their newly honed skills with a child they want to make friends with.
Những đứa trẻ ấy sau đó đem áp dụng kỹ năng mới của mình với một đứa khác mà chúng rất muốn trở thành bạn nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ try out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.