trustee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trustee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trustee trong Tiếng Anh.

Từ trustee trong Tiếng Anh có các nghĩa là uỷ viên quản trị, ủy thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trustee

uỷ viên quản trị

verb

ủy thác

verb

Xem thêm ví dụ

The campaign included a $50 million gift from the Tisch family (after which one building and the art school are named) and a $60 million gift from six trustees called "The Partners Fund", aimed at hiring new faculty.
Chiến dịch cũng nhận được món quà trị giá 50 triệu USD từ gia đình Tisch (sau này một toà nhà và một trường nghệ thuật được đặt theo tên họ) và một món quà khác trị giá 60 triệu USD từ sáu thành viên quản trị gọi là "Quỹ Những người bạn" nhằm mời thêm cán bộ giảng dạy.
Two notable exceptions to this are Virtus Partners and Wilmington Trust Conduit Services, a subsidiary of Wilmington Trust, which offer collateral administration services, but are not trustee banks.
Hai trường hợp ngoại lệ đáng chú ý đối với điều này là Virtus Partners và Wilmington Trust Conduit Services, một công ty con của Wilmington Trust, cung cấp các dịch vụ quản lý tài sản thế chấp, nhưng không phải là ngân hàng được ủy thác.
The Grammy Trustees Award is presented to individuals who, during their careers in music, have made significant contributions, other than performance, to the field of recording.
Giải Trustees là giải thưởng đặc biệt được trao cho những cá nhân, trong suốt sự nghiệp âm nhạc, đã đóng góp đáng kể, ngoài việc sản xuất trong lĩnh vực ghi âm.
The trustee holds title to the assets of the CDO for the benefit of the "noteholders" (i.e., the investors).
Người được ủy thác giữ quyền nắm giữ các tài sản của CDO vì lợi ích của những người nắm giữ giấy tờ (tức là, các nhà đầu tư).
In 2006, the two remaining trustees of the Nelson Mandela Trust launched an application against Mr Ayob for disbursing money in terms of the trust deed without their express consent.
Vào năm 2006, hai người được ủy thác còn lại của Nelson Mandela Trust đã tố cáo Ayob đã chi tiêu tiền từ quỹ ủy thác mà không báo cho họ biết.
The institute had received more than US$1.6 million from Exxon, and its vice-chairman of trustees was former head of Exxon Lee Raymond.
Viện nói trên đã nhận được hơn 1.6 triệu đô la Mỹ từ Exxon, và phó chủ tịch của nó là cựu lãnh đạo của Exxon Lee Raymond.
Among her contributions to Canadian literature, Atwood is a founding trustee of the Griffin Poetry Prize, as well as a founder of the Writers' Trust of Canada, a non-profit literary organization that seeks to encourage Canada's writing community.
Trong số những đóng góp của bà cho văn học Canada, Atwood là người ủy thác sáng lập Giải thưởng Thơ của Griffin, cũng như người sáng lập của Quỹ Nhà văn Canada, một tổ chức văn học phi lợi nhuận nhằm khuyến khích cộng đồng sáng tác của Canada.
I'm asking several of the trustees to share it.
Tôi sẽ xin vài ủy viên đóng góp.
The direct result of his good work was the establishment, under statute, of the Board of Trustees of the Linen Manufacturers of Ireland in the year 1711.
Kết quả trực tiếp của việc này là sự thành lập Hội đồng quản trị của các nhà sản xuất vải lanh ở Ireland theo luật định vào năm 1711.
If you don't have one, GMO JP Registration Service, GMO Internet, Inc. (the registrar of record) will provide a trustee address in Japan for your registration, and you'll be able to register the domain.
Nếu bạn không có địa chỉ này, thì GMO JP Registration Service thuộc GMO Internet, Inc. (tổ chức đăng ký miền có trong bản ghi) sẽ cung cấp địa chỉ ủy thác tại Nhật Bản cho đăng ký của bạn và bạn sẽ có thể đăng ký miền.
Where the trustees are co-owners of the property, informing them of the trust's terms or amendments becomes complicated.
Trường hợp người được ủy thác là đồng chủ sở hữu của tài sản, thông báo cho họ về điều khoản sửa đổi của tín thác trở nên phức tạp.
He has since served as chairman and currently as trustee for the foundation.
Ông đã từng là chủ tịch và hiện là người được ủy thác cho quỹ này.
On October 28, 1926, the trustees affirmed the charter's reservation of the seal for official corporate documents alone.
Vào ngày 28 tháng 10 năm 1926, các tín hữu khẳng định lại quan điểm của Hiến chương cho rằng con dấu chỉ dành cho các văn bản hành chính.
In 2004, Booz Allen Hamilton selected Dartmouth College as a model of institutional endurance "whose record of endurance has had implications and benefits for all American organizations, both academic and commercial," citing Trustees of Dartmouth College v. Woodward and Dartmouth's successful self-reinvention in the late 19th century.
Vào năm 2004, Booz Allen Hamilton đề cao Trường Đại học Dartmouth và xem nó như là hình mẫu về sự tồn tại bền vững, "cơ sở giáo dục mà lịch sử tồn tại bền vững của nó đã mang lại những hệ quả và những lợi ích cho tất cả các định chế khác của Hoa Kỳ, dù là trong lĩnh vực học thuật hay thương mại," (có ý nói đến vụ kiện giữa Hội đồng Quản trị Trường Đại học Dartmouth và Woodward và việc tự cải tổ một cách thành công của Dartmouth vào cuối những năm 1800.
A board of directors or trustees who safeguard the assets and ensure compliance with laws, regulations and rules.
Một ban giám đốc hoặc người được ủy thác người bảo vệ tài sản và đảm bảo tuân thủ luật, quy định và quy tắc.
Look if divya's father wasn't a trustee of this college...... i would've sent you out by now.
Nếu như cha của Divya không tin tưởng vào trường đại học...... i would've sent you out by now.
Ragai is the recipient of several AUC Trustees merit awards as well as the School of Sciences and Engineering award for her role as chair of the chemistry department.
Ragai đã nhận nhiều giải thưởng AUC Trustees cũng như các giải thưởng Trường Khoa học và Kỹ thuật với vai trò là trưởng phòng hóa học.
On November 29, 1921, the trustees declared it to be the express policy of the Institute to pursue scientific research of the greatest importance and at the same time "to continue to conduct thorough courses in engineering and pure science, basing the work of these courses on exceptionally strong instruction in the fundamental sciences of mathematics, physics, and chemistry; broadening and enriching the curriculum by a liberal amount of instruction in such subjects as English, history, and economics; and vitalizing all the work of the Institute by the infusion in generous measure of the spirit of research".
Vào ngày 29 tháng 11 năm 1921, các thành viên hội đồng quản trị tuyên bố chính sách của Caltech là theo đuổi những nghiên cứu khoa học có tầm quan trọng đặc biệt và cùng lúc đó "tiếp tục có những khóa học được thiết kế và giảng dạy cẩn thận trong lĩnh vực kỹ thuật và khoa học thuần túy dựa trên các ngành khoa học cơ bản gồm toán, vật lý, và hóa học; mở rộng và làm phong phú chương trình học với nhiều thời lượng giảng dạy trong các môn như ngôn ngữ và văn chương tiếng Anh, lịch sử, và kinh tế học; và tiếp sức mạnh cho tất cả các hoạt động đó bằng tinh thần nghiên cứu mạnh mẽ."
The main disadvantage of a trust is that, as with an unincorporated association, it does not have a separate legal entity and the trustees must themselves own property and enter into contracts.
Những bất lợi chính của sự tin tưởng rằng, với một hiệp hội chưa hợp nhất, nó không có một thực thể pháp lý riêng biệt và được ủy thác phải sở hữu tài sản và ký kết hợp đồng.
Although the board elected its members from the two sources of nominees in equal proportions between 1891 and 2007, the board decided in 2007 to add several new members, all charter trustees.
Dù rằng Hội đồng Tín hữu bầu các thành viên của nó từ hai nguồn ứng cử viên với tỉ lệ ngang nhau từ năm 1891 cho tới năm 2007, vào năm 2007, hội đồng tín hữu quyết định thêm một số thành viên khác, tất cả là tín hữu hiến chương.
He's a trustee, ones with a high security clearance.
Hắn được tin tưởng, ít bị giám sát an ninh.
And the trustees meeting set at Del Monte?
Còn buổi họp các ủy viên ở Del Monte nữa?
"Board of trustees vote to change how Dartmouth College is run".
Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2008. ^ “Board of trustees vote to change how Dartmouth College is run”.
Elm Grove was a 16th-century house that had been the home of the Bishop of Durham; Perceval paid £7,500 for it in 1808 (borrowing from his brother Lord Arden and the trustees of Jane's dowry), and the Perceval family's long association with Ealing began.
Elm Grove là một ngôi nhà từ thế kỷ 16 đã được nhà của Giám mục Durham; Perceval trả £ 7.500 cho nó vào năm 1808 (vay từ anh trai của ông Chúa Arden và các uỷ viên của hồi môn của Jane) và hợp tác lâu dài của gia đình Perceval với Ealing bắt đầu.
The trust was created by the donor and trustee during the donor's life, and simply not constituted until his death; it does not have to follow the Wills Act, because it was not created by a will.
Tín thác được tạo ra bởi người ủy thác và người nhận ủy thác khi người ủy thác còn sống, và chỉ đơn giản là không được thành lập cho đến khi ông ta chết, nó không phải tuân theo Luật Di chúc, bởi vì nó không được tạo ra bởi một di chúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trustee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.