trusty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trusty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trusty trong Tiếng Anh.

Từ trusty trong Tiếng Anh có nghĩa là đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trusty

đáng tin cậy

adjective

And here's his sidekick extraordinaire, the ever-trusty Little Lightning!
Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning!

Xem thêm ví dụ

And here's his sidekick extraordinaire, the ever-trusty Little Lightning!
Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning!
My pitching has to improve if I come out here to my trusty mound every day.
Cú ném bóng của mình đã được cải thiện nếu mình ra đây luyện tập mỗi ngày.
Let me get my trusty Tl- 85 out...
Hãy để tôi có được đáng tin cậy TI- 85 ra...
Is your “sword” trusty or rusty?
“Gươm” của bạn bị gỉ sét hay sắc bén?
In 1790, Thomas Bewick wrote: The Cur Dog is a trusty and useful servant to the farmer and grazier; and, although it is not taken notice of by naturalists as a distinct race, yet it is now so generally used, especially in the North of England, and such great attention is paid in breeding it, that we cannot help considering it as a permanent kind.
Vào năm 1790, Thomas Bewick ghi rằng: Chó Cur là một đầy tớ đáng tin cậy và hữu ích cho người nông dân và người chăn nuôi; và, mặc dù nó không phải là thông báo của các nhà tự nhiên học như là một chủng tộc khác biệt, nhưng hiện nay nó được sử dụng phổ biến, đặc biệt là ở miền Bắc nước Anh, và sự quan tâm lớn như vậy được trả trong việc nhân giống nó, rằng chúng ta không thể xem xét nó như là một loại.
To The Trusty Servant.
Đến quán Người Đầy Tớ Trung Thành.
The hopes of Japan in this World CupTM lie on the shoulders of Shunsuke Nakamura , famous for his trusty left-foot and accurate free-kick taking abilities .
Những kỳ vọng của Nhật Bản tại World cup này nằm trên vai Shunsuke Nakamura , nổi danh với cái chân trái chắc chắn và khả năng đảm nhận những cú sút phạt chính xác .
We packed clothes and equipment for six months into three tin trunks and our trusty holdalls and set off from the city of Madras (now Chennai) by train.
Chúng tôi xếp quần áo, vật dụng cần dùng trong sáu tháng vào ba chiếc rương bằng thiếc và các bao đựng đồ tiện dụng, rồi đáp xe lửa ở thành phố Madras (nay là Chennai).
“In 1934 the Evangelical church insisted the Nazis must be ‘welcomed by Lutheranism,’ and thanked ‘the Lord God’ for giving the Germans a ‘pious and trusty overlord.’ . . .
“Vào năm 1934 giáo hội Evangelical nhất định rằng ‘người Lutheran phải chào đón’ đảng viên đảng Quốc Xã, và tạ ơn ‘Đức Chúa Trời’ vì ngài ban cho dân Đức một ‘chúa tể mộ đạo và đáng tin cậy’...
Well, today I fuel a global organization that is fueled by those trips to the mailbox, fueled by the ways in which we can harness social media like never before to write and mail strangers letters when they need them most, but most of all, fueled by crates of mail like this one, my trusty mail crate, filled with the scriptings of ordinary people, strangers writing letters to other strangers not because they're ever going to meet and laugh over a cup of coffee, but because they have found one another by way of letter-writing.
Hiện tại tôi đang hỗ trợ một tổ chức toàn cầu tổ chức này lớn mạnh là nhờ những chuyến thư như thế, nhờ những điều chúng ta làm để tận dụng truyền thông xã hội như thể ta chưa từng viết thư cho những người xa lạ khi họ cần lá thư đó hơn bao giờ hết, nhưng trên tất cả, là nhờ những thùng thư như thế này, những thùng thư trung thành của tôi, đầy ắp chữ viết của những con người bình thường, người xa lạ này viết thư cho một người xa lạ khác không phải vì họ dự tính sẽ gặp nhau, cười đùa với nhau trong một buổi cafe mà vì họ đã tìm thấy cách khác thông qua việc viết thư.
BUT NOW WITH THE SATELLITE NETWORK UP AND RUNNING, THEY HAVE BECOME MY TRUSTY CARRIER PIGEONS.
Nhưng giờ thì mạng vệ tinh đã phục hồi và hoạt động, chúng trở thành bồ câu đưa thư đáng tin cậy của em.
So all of us need to ask ourselves: ‘Is my sword trusty, or is it rusty?
Vậy tất cả chúng ta cần phải tự vấn: ‘Gươm của tôi bị gỉ sét hay sắc bén?
She used to work at the Trusty Hardware across from the Wild Coyote.
Hồi trước bà ta làm việc ở công ty phần cứng Trusty đối diện quán Wild Coyote.
When we were a newly married couple, our home was a tiny caravan about the size of a small kitchen, and we got around in our ministry on a trusty motorbike.
Khi chúng tôi còn là cặp vợ chồng mới cưới, nhà chúng tôi là một chiếc xe moóc nhỏ bằng khoảng chừng một căn phòng nhỏ và chúng tôi đi rao giảng bằng một chiếc xe gắn máy khá bền.
Got the trusty bike though.
Dù sao bố cũng có xe đạp mà.
Now, where's my trusty steed Bullseye?
Và chiến mã trung thành của ta đâu?
Fortunately, I have my trusty long cane, longer than the canes used by most blind people.
May mắn thay, tôi có cây gậy dài đáng tin cậy dài hơn những cây gậy của hầu hết những người khiến thi.
Your trusty USB flash drive is much more versatile than you might realize , packing capabilities that go well beyond storing and transferring files .
Ổ đĩa USB flash đáng tin cậy của bạn đa năng hơn bạn có thể nghĩ , khả năng vượt ra khỏi phạm vi lưu trữ và truyền tải các tập tin .
The hopes of Japan in this World cup lie on the shoulders of Shunsuke Nakamura , famous for his trusty left-foot and accurate free-kick taking abilities .
Những kỳ vọng của Nhật Bản tại World cup này nằm trên vai Shunsuke Nakamura , nổi danh với cái chân trái chắc chắn và khả năng đảm nhận những cú sút phạt chính xác .
The Good Companions, The Trusty Servant,
Những Người Bạn Tốt, Người Đầy Tớ Trung Thành,
I am, and this my trusty servant, Patsy.
Ta nói hết rồi, còn đây là đầy tớ trung thành của ta, Patsy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trusty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.