try again trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ try again trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ try again trong Tiếng Anh.
Từ try again trong Tiếng Anh có các nghĩa là thử lại, bài bác, bài xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ try again
thử lại
|
bài bác
|
bài xích
|
Xem thêm ví dụ
Dr. Grant, Dr. Sattler, we're ready to try again. Tiến sĩ Grant, Tiến sĩ Sattler, Chúng ta đã sẵn sàng để thử lại |
Pops try again. Pops, giải thích lại. |
If you think that you've exceeded this limit, wait 24 hours and try again. Nếu bạn cho rằng bạn đã vượt quá giới hạn này, hãy đợi 24 giờ rồi thử lại. |
Try again. Thử lại lần nữa đi. |
Double-check your proxy settings and try again Hãy kiểm tra lại xem thiết lập ủy nhiệm là đúng rồi thử lại |
Update Files by Google to the newest version and try again. Hãy cập nhật ứng dụng Files by Google lên phiên bản mới nhất rồi thử lại. |
Please, I want to try again. Hãy để tôi thử lại. |
If he rebuffs you, wait a short time and try again. Nếu người đó cự tuyệt, bạn hãy đợi một thời gian ngắn và thử lại lần nữa xem sao. |
You can repent and try again to follow Jesus Christ’s example and teachings. Các em có thể hối cải và cố gắng một lần nữa để noi theo gương và những lời dạy của Chúa Giê Su Ky Tô. |
I have to try again. Tôi phải thử lại lần nữa. |
If we don't get it right, we might not have a second option to try again. Nếu ta không làm đúng, ta có thể không có cơ hội lần hai để làm lại. |
I think I'll try again. Anh nghĩ là anh sẽ thử lại lần nữa. |
Incorrect password; please try again Sai mật khẩu, hãy thử lại |
She'd want to try again. Cô ấy sẽ muốn bắt đầu lại. |
We'll have a cup and try again. Chúng ta sẽ uống một ly rồi thử lại. |
"""It's an easy question, Miss Mayella, so I'll try again." “Đó là một câu hỏi dễ, cô Mayella, vì vậy toi sẽ thử một lần nữa. |
In a life-or-death struggle, there is no chance to "try again." Trong cuộc đấu sinh tử, không có cơ hội nào để "thử lại." |
You want try again? Muốn thử lại không? |
Logins are not allowed at the moment. Try again later Hiện thời không cho phép đăng nhập. Hãy thử lại sau |
I had to try again. Tôi phải thử lại lần nữa. |
Try again. Thử lại lần nữa. |
Try again, sorry Nói to lên, xin lỗi |
Try again. Thử lại xem, |
“Really trying” means doing the best we can, recognizing where we need to improve, and then trying again. “Thật sự cố gắng” có nghĩa là làm hết sức mình, và nhận ra mình phải cải thiện về mặt nào, và rồi cố gắng lại. |
He loves us, and when we stumble, He wants us to rise up, try again, and become stronger. Ngài yêu thương chúng ta, và khi chúng ta vấp ngã, Ngài muốn chúng ta đứng dậy, cố gắng một lần nữa, và trở nên vững mạnh hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ try again trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới try again
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.