tuber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuber trong Tiếng Anh.

Từ tuber trong Tiếng Anh có các nghĩa là củ, nấm cục, nấm truýp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuber

củ

noun

We would've seen signs of that when we tested for tuberous sclerosis.
Chúng ta đã phải thấy dấu hiệu của bệnh đó khi xét nghiệm xơ cứng củ.

nấm cục

noun

nấm truýp

noun

Xem thêm ví dụ

These tubers can be very large and very deeply buried.
Các loại thân củ này có thể rất rộng và được vùi rất sâu.
Depending on the cultivar and conditions, tuberous roots mature in two to nine months.
Phụ thuộc vào giống cây trồng và các điều kiện khác, các rễ củ sẽ phát triển đầy đủ trong vòng từ 2 đến 9 tháng.
We would've seen signs of that when we tested for tuberous sclerosis.
Chúng ta đã phải thấy dấu hiệu của bệnh đó khi xét nghiệm xơ cứng củ.
Rhodohypoxis is a small genus of tuberous flowering plants in the family Hypoxidaceae, native to southern Africa (South Africa, Lesotho, Swaziland).
Rhodohypoxis là một chi thực vật có hoa trong họ Hypoxidaceae, có nguồn gốc tại miền nam châu Phi (Nam Phi, Lesotho, Swaziland).
The tubers, inflorescences, buds and flowers can all be cooked and eaten.
Các loại củ, chùm hoa, nụ và hoa đều có thể được nấu chín và ăn.
Tuberous sclerosis, it is.
cứng củ chứ.
Tuberous sclerosis.
cứng củ.
It could just as easily have been sarcoma or tuberous sclerosis.
Đó rất dễ có thể là ung thư mô liên kết hoặc xơ cứng củ.
During the wet season, these are supplemented with herbs such as dayflowers and Indigofera, while in the dry season, the oryx instead eat the tubers and stems of Pyrenacantha malvifolia and other succulent plants that help to provide the animals with water.
Trong mùa mưa, chúng được bổ sung với các loại thảo mộc như hoa ban ngày và Indigofera, trong khi vào mùa khô, các loại linh dương này thay vì ăn các loại củthân của loài Pyrenacantha malvifolia và cây mọng nước khác giúp cung cấp cho các động vật một lượng nước nhất định.
Tuberous sclerosis is a genetic disorder.
Xơ cứng củ là một bệnh rối loạn di truyền.
The ability of Cistaceae to create mycorrhizal relation with truffle mushroom (Tuber) prompted several studies about using them as host plants for truffle cultivation.
Khả năng của họ Cistaceae trong việc tạo ra quan hệ cộng sinh với nấm cục (chi Tuber) đã khơi dậy các nghiên cứu về việc sử dụng chúng làm cây chủ trong việc nuôi trồng nấm cục.
What if the tuberous sclerosis is guilty.
Nếu như xơ cứng củ có tội thì sao?
The tubers form close to the soil surface and sometimes even on top of the ground.
Các củ được hình thành ngầm gần sát với mặt đất và đôi khi là ngay trên mặt đất.
Tuber melanosporum, called the black truffle, Périgord truffle or French black truffle, is a species of truffle native to Southern Europe.
Tuber melanosporum, được gọi là nấm cục đen, nấm cục Périgord hoặc nấm cục đen Pháp, là một loại nấm truffle có nguồn gốc từ Nam Âu.
Many types of tubers such as talas (a type of taro but larger and more bland) and breadfruit are native to Indonesia, while others were introduced from elsewhere.
Nhiều loại củ như talas (một loại khoai môn như lớn hơn và nhạt hơn) và trái xa kê là thực vật bản địa của Indonesia, còn những loại khác thì du nhập từ nơi khác tới.
The inflorescences develop inside the tuberous underground part of the plant, before rupturing it and surfacing.
Các cụm hoa phát triển bên trong phần ngầm dưới đất dạng củ của cây, trước khi tách khỏi nó và xuất hiện trên bề mặt.
They know where to dig for roots and bugs and tubers and which berries and pods are good to eat.
Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn.
The low amount of friction between most tubes and snow allows tubers to reach considerable speeds while riding, especially on steep slopes.
Lượng ma sát thấp giữa hầu hết các phao và tuyết cho phép phao đạt tốc độ đáng kể trong khi lái, đặc biệt là trên các sườn dốc.
Despite this, it can also survive in the arid Kalahari desert, where it obtains sufficient water from melons and water-storing roots and tubers.
Mặc dù vậy, linh dương vẫn có thể tồn tại trong hoang mạc Kalahari khô cằn, nơi mà chúng hút đủ nước từ dưa hấu, rễ hay củ trữ nước.
The other end of the root tuber is called the distal end, and it normally produces unmodified roots.
Đầu kia gọi là đầu xa, thông thường sinh ra các rễ không bị biến đổi.
While a normal potato tuber has 12–20 mg/kg of glycoalkaloid content, a green potato tuber contains 250–280 mg/kg and its skin has 1500–2200 mg/kg.
Trong một củ khoai tây bình thường có 12–20 mg/kg glycoalkaloid, củ khoai tây có mầm là 250–280 mg/kg, trong củ khoai tây vỏ xanh là 1.500-2.200 mg/kg.
In the case of sunflower and corn "seeds", what is sown is the seed enclosed in a shell or husk, whereas the potato is a tuber.
Trong trường hợp của "hạt" hướng dương và "hạt" bắp, những gì được gieo trồng chính là hạt được bao phủ bởi vỏ cứng hoặc vỏ khô, với khoai tây thì là phần củ.
If you have the know-how, a clump of twigs can tell you where to dig and you come to light with an enormous tuber.
Nếu biết cách, một cành cây cũng có thể chỉ bạn biết phải đào ở đâu để có cây thân củ lớn.
Gesneriads are divided culturally into three groups on the basis of whether, and how, their stems are modified into storage organs: rhizomatous, tuberous, and "fibrous-rooted", meaning those that lack such storage structures (although all gesneriads have fibrous roots).
Về phương diện văn hóa, Gesneriaceae được chia thành 3 nhóm trên cơ sở thân của chúng có được biến đổi hay không và biến đổi như thế nào thành các cơ quan tích lũy, lưu trữ: đó là các dạng thân rễ, thân củ, và "rễ chùm" (nghĩa là không có cấu trúc tích lũy), mặc dù tất cả các loài trong họ về thực chất chỉ có hệ rễ chùm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.