tuberculosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuberculosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuberculosis trong Tiếng Anh.

Từ tuberculosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh lao, lao, bệnh lao phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuberculosis

bệnh lao

noun (infectious disease)

A possible exception is rifampin , the antibiotic prescribed for tuberculosis .
Một ngoại lệ có thể xảy ra là rifampin , kháng sinh được kê cho bệnh lao .

lao

noun

A possible exception is rifampin , the antibiotic prescribed for tuberculosis .
Một ngoại lệ có thể xảy ra là rifampin , kháng sinh được kê cho bệnh lao .

bệnh lao phổi

noun

Five years later, I contracted tuberculosis and had to stop pioneering.
Năm năm sau, tôi mắc bệnh lao phổi nên phải ngưng công việc tiên phong.

Xem thêm ví dụ

Tuberculosis could present hundreds of different ways.
Bệnh lao có thể lây lan bằng hàng trăm cách khác nhau.
An effort to eradicate bovine tuberculosis caused by Mycobacterium bovis from the cattle and deer herds of New Zealand has been relatively successful.
Một nỗ lực để diệt trừ bệnh lao bò do Mycobacterium bovis trên các đàn gia súc và nai của New Zealand đã tương đối thành công.
Mycobacterium bohemicum was identified in 1998 when isolated from sputum that was produced by a 53-year-old Down's Syndrome patient with tuberculosis M. bohemicum has been reported and documented in 9 patients worldwide.
Mycobacterium bohemicum được xác định vào năm 1998 khi phân lập từ đờm từ bệnh nhân Hội chứng Down 53 tuổi bị bệnh lao M. bohemicum đã được báo cáo và ghi nhận ở 9 bệnh nhân trên toàn thế giới.
Infections most commonly associated with IRIS include Mycobacterium tuberculosis and cryptococcal meningitis.
Nhiễm trùng thường gặp nhất với IRIS bao gồm Mycobacterium tuberculosis và viêm màng não do cryptococcus.
Years later, in 1957, I was laid low by tuberculosis for a whole year.
Nhiều năm sau, vào năm 1957 tôi mắc bệnh lao cả một năm.
Her life and political career were cut short by Tuberculosis.
Sự nghiệp và cuộc đời của ông ngắn ngủi vì bệnh lao.
Early detection of such multidrug or extensively drug-resistant tuberculosis is critical in improving patient outcomes by instituting appropriate second-line treatments, and in decreasing transmission of drug-resistant TB.
Phát hiện sớm bệnh lao đa kháng thuốc là rất quan trọng trong việc cải thiện kết quả bệnh nhân bằng cách thiết lập các phương pháp điều trị thích hợp thứ hai và giảm lây truyền lao kháng thuốc.
“The price that Africa is paying could cover the cost of solving the HIV and AIDS crisis in Africa, or provide education, water and prevention and treatment for tuberculosis and malaria,” says Liberian President Ellen Johnson-Sirleaf.
Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim.
One report says that 20 well-known diseases —including tuberculosis, malaria, and cholera— have become more common in recent decades, and some types of disease are increasingly difficult to cure by means of drugs.
Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc.
Tuberculosis.
Tuberculosis.
There are several treatment regimens currently in use: 9H — isoniazid for 9 months is the gold standard (93% effective, in patients with positive test results and fibrotic pulmonary lesions compatible with tuberculosis).
Có một số phác đồ điều trị hiện đang được sử dụng: 9H - isoniazid trong 9 tháng là tiêu chuẩn vàng (93% hiệu quả, ở những bệnh nhân có kết quả xét nghiệm dương tính và tổn thương xơ phổi tương thích với bệnh lao.
The tuberculosis rate on Pine Ridge is approximately eight times higher than the US national average.
Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ.
Iannis lives with his daughter Pelagia; Pelagia's mother died of tuberculosis.
Iannis sống cùng với con gái Pelagia, mẹ cô mất vì bệnh lao khi cô còn bé.
Harold had been diagnosed with tuberculosis the previous year; when their mother took him to Arizona in the hopes of improving his health, the demands on Richard increased, causing him to give up football.
Anh cả Harold Nixon của ông được chẩn đoán mắc bệnh lao vào năm trước đó; khi mẹ ông đưa người anh này đế Arizona với hy vọng cải thiện sức khỏe, gánh nặng đối với Richard Nixon tăng lên, khiến ông từ bỏ bóng bầu dục.
Streptomycin was the first effective drug in the treatment of tuberculosis, though the role of aminoglycosides such as streptomycin and amikacin has been eclipsed (because of their toxicity and inconvenient route of administration) except for multiple-drug-resistant strains.
Streptomycin là thuốc hiệu quả đầu tiên trong điều trị bệnh lao, mặc dù vai trò của aminoglycoside như streptomycin và amikacin đã bị lu mờ (vì độc tính của chúng và đường dùng bất tiện) ngoại trừ điều trị chủng đa kháng thuốc.
The former test quantitates the amount of IFN-γ produced in response to the ESAT-6 and CFP-10 antigens from Mycobacterium tuberculosis, which are distinguishable from those present in BCG and most other non-tuberculous mycobacteria.
Thử nghiệm trước đây định lượng số lượng IFN-γ được sản xuất để đáp ứng với kháng nguyên ESAT-6 và CFP-10 từ Mycobacterium tuberculosis, có thể phân biệt với những hiện diện trong BCG và hầu hết các mycobacteria không phải lao khác.
The war, however, undermined his constitution and by 1834 he was dying of tuberculosis.
Tuy nhiên chiến tranh làm suy kiệt thể lực của ông và năm 1834 ông chết vì bệnh lao phổi.
He continued to paint, make engravings, illustrate books, and design for the theater up until his death of tuberculosis on 28 May 1927, in Leningrad.
Ông tiếp tục vẽ, chạm khắc, minh họa sách, và thiết kế cho các nhà hát cho đến khi ông qua đời vì bệnh lao ngày 28 Tháng 5 năm 1927, tại Leningrad.
Laborit contracted tuberculosis at age 12.
Năm 12 tuổi Laborit bị mắc bệnh lao.
Let's consider the big three: HIV, malaria, tuberculosis.
Hãy xét đến 3 căn bệnh nguy hiểm: HIV, sốt rét, lao phổi.
Malnutrition, malaria, tuberculosis, and other diseases limit average life expectancy to 50 years.
Nạn suy dinh dưỡng, bệnh sốt rét, lao phổi và những bệnh tật khác khiến tuổi thọ trung bình của người dân chỉ độ 50.
He changed his focus to tuberculosis and chemotherapy against cancer.
Ông thay đổi mục tiêu nghiên cứu, tập trung vào bệnh lao và liệu pháp hóa trị chemotherapy chống bệnh ung thư.
Soon after, she had to flee the cholera epidemic, but returned to Paris shortly before he died of tuberculosis on 17 October 1849.
Ngay sau đó, cô đã phải chạy trốn khỏi trận dịch tả, nhưng quay trở lại Paris ngay trước khi ông qua đời vì bệnh lao vào ngày 17.10.1849.
A chest X-ray showed signs including a shadow in her right region of her chest, which is known to be a common sign of tuberculosis .
X-quang ngực cho thấy các dấu hiệu bao gồm một bóng mờ ở vùng ngực phải của cô ấy, được biết đến là một dấu hiệu phổ biến của bệnh lao.
By entering the election, she intended to bring public attention to the large Indian population who is an important part of the South African population and to raise awareness on tuberculosis.
Bằng cách tham gia cuộc thi, cô có ý định mang sự chú ý của công chúng đến người có nguồn gốc Ấn Độ, là một thành phần quan trọng trong cơ cấu dân số Nam Phi và nâng cao nhận thức về bệnh lao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuberculosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.