tubular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tubular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tubular trong Tiếng Anh.

Từ tubular trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình ống, ống, có ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tubular

hình ống

adjective

ống

noun

This tubular pillar is crucial to the Buddha.
Cái trụ ống này.. Chính là bộ phận chính của tượng phật.

có ống

adjective

Xem thêm ví dụ

It was essentially a Bell 47J-3 with an unclad, tubular tail boom, and powered by a Turbomeca Astazou II turboshaft engine.
Bản chất nó là một chiếc Bell 47J-3 với một cái đuôi (xà dọc) trần gồm nhiều trụ hình ống, trang bị động cơ trục tuabin Turboméca Astazou II.
HIV-1 expression induces tubular cell G2/M arrest and apoptosis.
Biểu hiện HIV-1 kích thích tubular cell G2/M arrest và chết rụng.
Myocytes are long, tubular cells that develop from myoblasts to form muscles in a process known as myogenesis.
Tế bào cơ dài, tế bào hình ống phát triển từ myoblasts để tạo thành cơ bắp trong một quá trình được gọi là myogenesis.
They create a brownish, very thin, tubular silken case of 10–11 mm with a mouth angle of about 45°.
Chúng tạo ra một kén tơ mỏng và hình ống dài 10–11 mm với góc miệng khoảng 45°.
I even knew the differential diagnosis in how to classify renal tubular acidosis.
Tôi biết cả những phương án chẩn bệnh khác nhau khi phân loại bệnh tăng axit do ống thận.
The cystoscopy video depicts traveling into a tubular space (presumed to be the patient's urethra) containing the fish's carcass and then pulling it out backwards through the urethral opening, something that would have been almost impossible with the fish's spikes intact.
Video nội soi bàng quang mô tả việc di chuyển vào một không gian hình ống (được coi là niệu đạo của bệnh nhân) có chứa xác con cá và sau đó kéo nó ra phía sau qua lỗ niệu đạo, điều gần như là không thể với gai của con cá còn nguyên vẹn.
SPS-8 height finding radar and SPS-12 air search radar were mounted on a new tubular mast.
Radar dò độ cao SPS-8 và radar dò tìm không trung SPS-12 được gắn trên một cột ăn-ten mới hình ống.
The appendix is a tubular shaped piece of tissue , the size of a finger , that connects to the large intestine at the lower right side of the abdomen .
Ruột thừa là một ống có hình dạng mẩu mô , kích cỡ bằng ngón tay , tiếp giáp với ruột già ở vùng bên phải bụng dưới .
The tubular-shaped flowers are the smallest of all Brugmansia at only 15 to 22 cm (6 to 9 in).
Bông hoa hình ống của nó nhỏ nhất Brugmansia với chiều dài chỉ 15 đến 22 cm (6 đến 9 in).
And we can then tubularize this scaffold.
và sau đó chúng tôi có thể cuộn nó thành hình ống
Renal tubular acidosis.
Nhiễm axit ống thận.
Jia moved them while inspecting the tubular pillar.
Giả Di cũng động vào nó, để kiểm tra cột Thông Tâm.
It's totally tubular!
Nó hoàn toàn đúng sự thật.
According to Jia's last report, the Tubular Pillar is different.from the original design.
Ông ta phát hiện cột Thông Tâm không giống với thiết kế ban đầu.
Tubular!
Tubular!
This tubular pillar is crucial to the Buddha.
Cái trụ ống này.. Chính là bộ phận chính của tượng phật.
Both coumarin and indandione derivatives produce a uricosuric effect, presumably by interfering with the renal tubular reabsorption of urate.
Cả hai dẫn xuất coumarin và indandione đều tạo ra hiệu ứng uricosuric, có lẽ bằng cách can thiệp vào sự tái hấp thu ở ống thận của urate.
A rare exception is a case of renal tubular acidosis purportedly caused by expired tetracycline.
Một trường hợp ngoại lệ hiếm gặp là một trường hợp nhiễm toan ở ống thận do tetracycline hết hạn gây ra.
The covered biomes are constructed from a tubular steel (hex-tri-hex) with mostly hexagonal external cladding panels made from the thermoplastic ETFE.
Các quần xã sinh vật kín được xây dựng với khung từ thép ống (hex-tri-hex) bọc với chủ yếu các tấm ốp lục giác bên ngoài làm từ nhựa nhiệt dẻo ETFE.
Today it is known that a tall tubular tower with three blades attached to it is the typical profile of a wind turbine, but twenty-five years ago there were a wide variety of different systems being tested.
Ngày nay những thiết bị được biết đến là những tháp hình ống cao với ba lưỡi, gắn liền với nó là tuabin gió đặc trưng, nhưng 25 năm trước đây có nhiều hệ thống khác nhau đã được thử nghiệm.
Maybe tubular.
Chắc cũng tạm được.
Most of the species have showy tubular flowers with five, usually rounded, petal lobes and are becoming increasingly popular as houseplants in temperate regions, much like their cousins the African violets.
Phần lớn các loài có hoa sặc sỡ hình ống với 5 thùy cánh hoa thường thuôn tròn và ngày càng trở nên phổ biến như là một loại cây cảnh trồng trong chậu đặt trong nhà trong khu vực ôn đới, tương tự như các họ hàng của nó trong chi Saintpaulia (violet châu Phi).
The vestigial left lung is often small or sometimes even absent, as snakes' tubular bodies require all of their organs to be long and thin.
Phổi trái dạng vết tích thường là nhỏ hoặc không có, do cơ thể hình ống của rắn đòi hỏi mọi cơ quanphải dài và mỏng.
One such experiment involved the construction of a glass tubular apparatus atop the tower at the Abbey of St. Genevieve.
Một thí nghiệm của ông được ứng dụng trong việc xây dựng một thiết bị hình ống thủy tinh trên đỉnh tháp tại Abbey of St. Genevieve.
Although the impetus for a tubular valve began as early as 1793, it was not until 1818 that Friedrich Bluhmel and Heinrich Stölzel made a joint patent application for the box valve as manufactured by W. Schuster.
Mặc dù kèn với van ống được phát minh rất sớm từ năm 1793, nhưng phải mãi đến năm 1818 Friedrich Bluhmel và Heinrich Stölzel mới đăng ký một bằng sáng chế chung cho kèn với các hộp van do W. Schuster sản xuất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tubular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.