turrón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turrón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turrón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ turrón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kẹo Hạnh Phúc, kẹo nu-ga, kẹo nuga, bánh mật, bánh hanva. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turrón

Kẹo Hạnh Phúc

(nougat)

kẹo nu-ga

(nougat)

kẹo nuga

(nougat)

bánh mật

bánh hanva

Xem thêm ví dụ

Smart Select: crea GIF personalizados (también disponible en Galaxy S8/+ y S9/+ después de la actualización 7.0 Nougat) Samsung Notes: el usuario puede tomar notas, dibujar, anotar, con una amplia selección de pinceles, bolígrafos y colores (disponible como aplicación en Galaxy Apps, excepto en escritura S Pen, pero aún es posible con el teclado o el dedo) Mensaje en vivo: el usuario puede dibujar emojis personalizados, hacer GIF animados o escribir mensajes en fotos (también disponible en Galaxy S8 / S8 +, S9 / S9 + y Note FE después de la actualización de 7.0 turrones) Nota de pantalla desactivada: captura notas cuando la pantalla está apagada.
Chọn thông minh: Tạo GIF tùy chỉnh (cũng có sẵn trên Galaxy S8 / + và S9 / + sau khi cập nhật 7.0 Nougat) Samsung Notes: Người dùng có thể ghi chú, vẽ, chú thích, với nhiều lựa chọn bút vẽ, bút và màu sắc (có sẵn dưới dạng ứng dụng trên Ứng dụng Galaxy, ngoại trừ viết S Pen, nhưng vẫn có thể sử dụng bằng ngón tay hoặc bàn phím) Tin nhắn trực tiếp: Người dùng có thể vẽ biểu tượng cảm xúc tùy chỉnh, tạo GIF động hoặc viết tin nhắn trên ảnh (cũng có sẵn trên Galaxy S8 / S8 +, S9 / S9 + và Note FE sau khi cập nhật 7.0 Nougat) Tắt màn hình Ghi nhớ: Ghi lại ghi chú khi màn hình tắt.
Además me trajo turrones.
Thêm nữa, cô ấy cho tớ kẹo dẻo.
Porque mi doctor dice que tengo una gran deficiencia de turrón.
Đó là vì bác sĩ của tôi nói là tôi..... Có vấn đề nghiêm trọng về sự thiếu hụt kẹo nugat..
Tengo comida china en camino, y tus turrones salados.
Em có đồ ăn Trung Quốc và mấy cái kẹo dẻo mặn của anh
¿Y mencioné el turrón de maní?
Và tôi đã đề cập đến đậu phộng giòn?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turrón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.