tuyo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuyo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuyo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tuyo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là của bạn, của em, của mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuyo

của bạn

pronoun

Estos libros son tuyos.
Quyển sách này là của bạn.

của em

pronoun

En el caso tuyo, probablemente sea a pesar de lo que hayas hecho.
Trong trường hợp của em, có lẽ là bất kể điều gì em đã làm.

của mày

pronoun

Consígueme lo que necesito y el resto de lo que halles es tuyo.
Mày đưa tao thứ tao cần, tất cả còn lại là của mày.

Xem thêm ví dụ

Sabes mejor que nadie, que si todo alrededor tuyo se desmorona, entonces es por tu causa.
Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó.
Necesitaban el nombre de uno de los padres, así que, obviamente, no quise dar el tuyo.
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra.
Ella no es asunto tuyo.
Nó không phải việc của ngài
El tiburón tras tuyo.
Cá mập sẽ lao thẳng đến anh.
El tuyo esta ahí.
Phòng của anh ở ngoài kia kìa
Tuyo y mío.
Là của con và ta.
No me digas que no te duele el tuyo.
Đừng bảo tôi rằng anh cũng chả thấy đau.
Tus anuncios lo mostrarán en lugar del número de teléfono real de tu empresa y las llamadas a este número se desviarán al tuyo.
Số điện thoại này sẽ được hiển thị trong quảng cáo thay cho số điện thoại thực tế của doanh nghiệp và cuộc gọi đến số điện thoại này sẽ được chuyển tiếp đến số điện thoại thực tế của doanh nghiệp.
Tienes metido dentro tuyo lo que estás buscando.
Người ta bị dính cứng ngắc vào những gì mà họ tìm kiếm.
Aún hay que resolver lo tuyo ante la ley.
Chúng ta sẽ thoát tội bởi luật pháp.
Consígueme lo que necesito y el resto de lo que halles es tuyo.
Mày đưa tao thứ tao cần, tất cả còn lại là của mày.
Es todo tuyo.
Nó là của ngài.
El tuyo es lindo.
Của anh đẹp lắm.
Estaré pronto en un cine cerca tuyo.
Tớ trông như đang ở ngay cạnh cậu.
Tú no te metes en lo mío, y yo no me meto en lo tuyo.
Anh không chọc ngoáy tôi... và tôi cũng sẽ không chọc ngoáy anh.
Eso no es asunto tuyo.
Nó không liên quan đến anh.
No te lo he dicho nunca pero, hace años, también esperaba un hijo tuyo.
Em chưa từng kể với thầy là mấy năm trước em cũng đã từng có mang với thầy.
Puedes verme en mi trabajo, ¿por qué yo no puedo verte en el tuyo?
Anh biết chỗ em làm việc rồi còn gì sao em lại không được nhìn thấy nơi anh làm?
Imagino que sigo listada como pariente tuyo.
Chúng ta vẫn là vợ chồng mà.
¿Como el tuyo?
Như của anh?
Eso es porque no es asunto tuyo.
Vì đó không phải là việc của cô.
¿Eres mi compañero de ala, o soy yo el tuyo?
Cậu yểm trợ tớ hay ngược lại?
Hay 40.000 casos como el tuyo.
Tôi có 40 nghìn trường hợp giống như anh.
Comparte el tuyo conmigo y serás más fuerte.
Hãy chia sẽ niềm đau với tôi, và đón nhận sức mạnh từ sự chia sẻ.
Leemos en Salmo 89:11: “El cielo es tuyo, la tierra también es tuya”.
Chúng ta đọc nơi Thi-thiên 89:11: “Các từng trời thuộc về Chúa, đất cũng thuộc về Chúa”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuyo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.