turno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ turno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàng, lần, dãy, lượt, nối đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turno

hàng

(go)

lần

(go)

dãy

(row)

lượt

(sitting)

nối đuôi

Xem thêm ví dụ

Los doce parecen examinar a la multitud allá abajo cuando les llega el turno, de dos en dos, de asomarse por las ventanas.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
No había ningún médico de turno, y todas las enfermeras habían ido a una fiesta.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
Con el cual podríamos trabajar en la mañana así lo pueden compartir con los del turno tarde.
Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.
Todos esperamos ansiosos nuestro turno para ir también.
Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi.
Pida a algunos alumnos, por turno, que lean en voz alta Alma 49:8–12.
Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 49:8–12.
Pida a algunos alumnos, por turno, que lean en voz alta Mosíah 1:3–8.
Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Mô Si A 1:3–8.
Todos los turnos de trabajo se extenderá por un extra de dos horas.
Tất cả các ca làm việc sẽ bị tăng thêm hai giờ.
En un ataque de generosidad sin precedentes... y tienen que ser muy desconfiados con esta gente... sin precedentes, y voy a utilizar esa palabra con cuidado, un ataque de generosidad sin precedentes, el gobierno de turno firmó, hizo un compromiso escrito, para pagarle a la totalidad de los acreedores.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
Volveré para aliviar cuando su turno ha terminado.
Tôi sẽ quay lại cho cô nghỉ ngơi khi cô xong ca của mình.
De acuerdo, es tu turno.
Sẽ trở thành con rễ của mình.
Si el bebé empieza a llorar, o el hijo se alborota, el padre y la madre lo llevarán por turno afuera para darle la disciplina apropiada.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
La jugabilidad táctica por turnos se caracteriza por la expectativa de los jugadores por completar sus tareas usando solo las fuerzas de combate que se les proveen, y usualmente por la disposición de una representación realista (o por lo menos creíble) de operaciones y tácticas militares.
Lối chơi chiến thuật theo lượt được đặc trưng bởi sự mong đợi của người chơi nhằm hoàn thành nhiệm vụ của mình bằng cách sử dụng các lực lượng chiến đấu được cung cấp cho riêng mình, và thông thường là cung cấp một sự miêu tả (hoặc ít nhất là có thể tin cậy) chân thực về các hoạt động và chiến thuật quân sự.
¿Qué tal si pudiera ser como una conversación, escuchando y hablando por turnos, como hacemos en la vida?
Sẽ ra sao nếu nó giống một cuộc hội thoại, lần lượt nghe và nói, như ta làm trong cuộc sống?
Parecía fácil, hasta que llegó mi turno.
Tôi nghĩ nó đơn giản lắm, cho tới khi đến lượt mình.
Cuando fue el turno para que Lily se bautizara, tuvo una entrevista con su obispo.
Khi đến phiên Lily để chịu phép báp têm, em đã có một cuộc phỏng vấn với vị giám trợ của mình.
Yo... voy a empezar un turno nuevo.
Sắp có ca trực của tôi.
Trabajas en el último turno, de algún restaurante de mierda.
Cô em làm ca đêm trong cái tiệm ăn tởm lợm nào đó.
¡ Tu turno!
Đến lượt anh!
Hay que doblar los turnos, ¿oíste?
Gấp đôi người mỗi ca lên.
Sí, lo comparto con el del turno de día.
Vâng, tôi và một người nữa.
No tenemos que pedir turno.
Chúng ta không cần phải lấy hẹn.
Mi turno.
Tới lượt tôi.
Tu turno.
Tới lượt anh.
Ahora, simplemente coge tu turno y siente el amargo aguijón de la derrota.
Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi.
Sólo es necesario sentarse quieto el tiempo suficiente en algún lugar atractivo en el bosque que todos sus habitantes podrán exponer a usted por turnos.
Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.