tussentijd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tussentijd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tussentijd trong Tiếng Hà Lan.

Từ tussentijd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khoảng, khoảng cách, khoảng thời gian, quãng, Khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tussentijd

khoảng

(gap)

khoảng cách

(interval)

khoảng thời gian

(interval)

quãng

(interval)

Khoảng

Xem thêm ví dụ

En zelfs al doen ze dat wel, ik bedoel, hoeveel mensen gaan we Roy laten vermoorden in de tussentijd?
Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy?
Maar in de tussentijd... is hier iemand die even hallo wil zeggen.
Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông.
De mensenwereld was in de tussentijd veranderd.
Thế giới đã thay đổi trong lúc tôi rời đi
Als hij wilde een van hen buigen, dan was het de eerste om zichzelf uit te breiden, en als hij eindelijk in geslaagd te doen wat hij wilde met dit onderdeel, in de tussentijd al die anderen, alsof vrijgelaten, verplaatst in een te pijnlijke onrust.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
In de tussentijd gebeurt er veel om deze opmerkelijke gebeurtenis te vieren.
Trong thời gian đó, nhiều điều sẽ xảy ra trong khi kỷ niệm cơ hội đầy ý nghĩa này.
Constantius bezette in de tussentijd Londinium (Londen), waarmee hij de stad redde van een aanval door Frankische huurlingen, die nu Allectus was weggevallen zonder betaalmeester in de provincie rondstruinden.
Constantius trong khi ấy đã chiếm London, bảo vệ thành phố khỏi một cuộc tấn công bởi lính đánh thuê Frank những người bây giờ đang lang thang ở tỉnh này mà không có ai trả lương.
HTTrack is ook in staat om een bestaande mirrorsite te updaten en om downloads die tussentijds zijn afgebroken voort te zetten.
HTTrack cũng có thể cập nhật một website "bản sao", và khôi phục lại khi việc tải xuống bị gián đoạn.
In de tussentijd geef je iedereen, van meid tot aan bediende, een wapen.
bất kì ai có thể dùng được vũ khí.
Want in de tussentijd zal de uitstoot zich hebben opgehoopt.
Bởi vì trong lúc đó, lượng khí thải sẽ tích tụ.
Het belang van de lijst is vooral dat de namen van de heersers uit de eerste en tweede tussentijd worden genoemd, die in geen van de andere bekende lijsten voorkomen.
Tuy nhiên, nó lại giúp các nhà khảo cổ tìm ra được tên của các vị vua cai trị trong thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất và thứ Hai, vốn bị bỏ qua trong hầu hết các danh sách khác.
(Openbaring 20:11-15) In de tussentijd zal geloof niet alle verdriet uitbannen, maar het zal ervoor zorgen dat we dicht bij God blijven die ons helpt ons verdriet te verwerken. — Psalm 121:1-3; 2 Korinthiërs 1:3.
(Khải-huyền 20:11-15) Từ đây cho đến lúc đó, đức tin không thể xóa hết mọi nỗi đau, nhưng nó sẽ giữ chúng ta gần bên Đức Chúa Trời, là Đấng giúp ta chịu đựng sự mất mát.—Thi-thiên 121:1-3; 2 Cô-rinh-tô 1:3.
In de tussentijd kunt u andere opties gebruiken, zoals geüploade AMP-html-advertenties of responsieve display-advertenties.
Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể sử dụng các tùy chọn khác như quảng cáo AMPHTML được tải lên hoặc quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng.
Tussentijds één niesbui die niet in het script staat, en ik wil het weten.
Trong khi đó, có quá nhiều việc quan trọng không được ghi lai, tối muốn biết tất cả.
In de tussentijd bleef Rachel kinderloos (zie Genesis 29:32–35).
Trong khi đó, Ra Chên vẫn không có con (xin xem Sáng Thế Ký 29:32–35).
In de tussentijd, geef haar een pint koekjesdeeg ijs... en een dvd van stranden.
Trong lúc đó cho cô ấy bánh quy kem. và mấy cái đĩa DVD về biển.
Harry ging beseffen dat God in de tussentijd troost en steun biedt als iemand het moeilijk heeft (Genesis 3:15; Romeinen 8:20, 21; Openbaring 21:4).
Trong khi chờ đợi cho đến lúc đó, ngài ban sự an ủi và trợ giúp cho những cá nhân đang chịu hoạn nạn.—Sáng-thế Ký 3:15; Rô-ma 8:20, 21; Khải huyền 21:4.
3 In die tussentijd was Jehovah vanuit de storm met Job in contact getreden (Job 38:1).
3 Khoảng giữa thời gian đó, Đức Giê-hô-va đã đối chất cùng Gióp trong cơn gió bão (Gióp 38:1).
Waar kun je in de tussentijd hulp vinden?
Vậy trong khi chờ đợi, điều gì có thể giúp bạn?
In de tussentijd raden we u aan deze bronnen met betrekking tot ongeldig verkeer te raadplegen:
Trong thời gian này, chúng tôi khuyên bạn nên xem lại các bài viết sau về lưu lượng truy cập không hợp lệ:
Misschien zou u in de tussentijd het boek alvast wat willen doorkijken, zodat wij wanneer ik terugkom het hoofdstuk kunnen bespreken dat u en uw gezin het meeste aanspreekt.”
Trong khi chờ đợi, ông / bà có thể xem qua cuốn sách, và khi tôi trở lại, chúng ta có thể thảo luận về chương mà ông / bà cùng gia quyến thấy thích nhất”.
Een tussentijdse stap is de classificatie van alle eindige enkelvoudige groepen.
Một bước trung gian là phân loại các nhóm đơn giản hữu hạn.
In de tussentijd vindt u hieronder de gedetailleerde vereisten:
Trong thời gian chờ đợi, hãy xem các yêu cầu chi tiết dưới đây:
Wat doen we in de tussentijd?
Vậy trong lúc này ta làm gì đây?
Wat deed de profeet dus in die tussentijd?
Vậy thì nhà tiên tri đã làm gì trong khi chờ đợi?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tussentijd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.