education trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ education trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ education trong Tiếng Anh.
Từ education trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo dục, 教育, sự, Giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ education
giáo dụcnoun (process or art of imparting knowledge, skill and judgment) What do you think about Japan's educational system? Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục của Nhật Bản? |
教育noun (process or art of imparting knowledge, skill and judgment) |
sựnoun (process or art of imparting knowledge, skill and judgment) But that math liberation didn't get into education yet. Nhưng sự giải phóng này chưa đi được vào giáo dục. |
Giáo dụcnoun What do you think about Japan's educational system? Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục của Nhật Bản? |
Xem thêm ví dụ
Dupuis was educated at Tarare (Rhône department). Dupuis được hưởng sự giáo dục tại Tarare (Rhône, Pháp). |
Well, education is a global religion. Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu. |
[2] (paragraph 9) Benefit From Theocratic Ministry School Education, pp. 62-64, has excellent suggestions on how to converse with people in the field ministry. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
“Work for an education. “Hãy cố gắng có được một học vấn. |
However, we do not encourage individuals to obtain specialized education or training with the thought that this will improve their chances of being called into Bethel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
What would that do to the resources available to the education system? Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục? |
Moreover, under existing conditions, private capitalists inevitably control, directly or indirectly, the main sources of information (press, radio, education). Hơn nữa, trong điều kiện hiện tại, tư nhân chắc chắn kiểm soát, trực tiếp hoặc gián tiếp, các nguồn thông tin chính (báo chí, phát thanh, giáo dục). |
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
It was the only way we both could be educated. Đó là cách duy nhất để chúng tôi có thể đi học. |
I was then the new commissioner of education for the Church. Lúc bấy giờ tôi là ủy viên giáo dục mới của Giáo Hội. |
On average, with the two years of education they are now receiving, they are increasing their income some four and a half times. Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi. |
(1 Timothy 6:9) For others, secular education has proved to be a snare. Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. |
He then joined neighbouring club Cornellà and, after almost two years, departed in a €6,000 deal to Valencia where he finished his football education. Sau đó anh gia nhập câu lạc bộ Catalan UE Cornellà và trong năm 2007, sau gần hai năm, anh đã rời đội này với một thỏa thuận giá 6.000 € ký với Valencia CF, nơi anh hoàn thành kỹ năng bóng đá. |
And for every hundred dollars, you get almost 30 extra years of education. Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm. |
Many young adults in the world are going into debt to get an education, only to find the cost of school is greater than they can repay. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
After directing the documentary A Place in Time (2007), which was distributed through the National Education Association, Jolie made her feature directorial debut with In the Land of Blood and Honey (2011), a love story between a Serb soldier and a Bosniak prisoner, set during the 1992–95 Bosnian War. Jolie bắt đầu sự nghiệp đạo diễn với In the Land of Blood and Honey (2011), kể về câu chuyện tình giữa một người lính Serbia và một tù nhân chiến tranh Bosnia, lấy bối cảnh Chiến tranh Serbia những năm 1992-95. |
Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959. Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959. |
(Laughter) Gifted education hadn't really taken hold too much. (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
A great part of her early education came from her mother, who consulted the Spanish humanist Juan Luis Vives for advice and commissioned him to write De Institutione Feminae Christianae, a treatise on the education of girls. Mary thụ hưởng phần lớn nền giáo dục ban đầu từ mẹ, và Vương hậu đã nhờ một học giả người Tây Ban Nha, Juan Luis Vives, tư vấn, và yêu cầu ông viết quyển De Institutione Feminae Christianae, về phương pháp giáo dục dành cho các bé gái. |
Her areas of focus are on contemporary American poetry, African-American poetry, Caribbean literature and studies, literary translation, and the arts in education. Các lĩnh vực chuyên ngành của bà là về thơ ca Mỹ đương đại, thơ ca người Mỹ gốc Phi, văn học và nghiên cứu vùng Caribbe, dịch thuật văn học, và nghệ thuật trong giáo dục. |
We'll be starting with a tribal consultation resource, focused on educating indigenous communities on the potential use and misuse of genetic information. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
The fact that patients like Robin are going to these clinics, are going to these dispensaries and getting that sort of personalized attention and education and service, really should be a wake-up call to the healthcare system. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Pseudodoxia Epidemica found itself upon the bookshelves of many educated European readers, for throughout the late 17th century and early 18th century it was translated. Pseudodoxia Epidemica cũng xuất hiện trong tủ sách của nhiều học giả châu Âu trong suốt cuối thế kỷ 17 và đầu thế kỷ 18. |
Secondary education lasts for five years and includes three traditional types of schools focused on different academic levels: the liceo prepares students for university studies with a classical or scientific curriculum, while the istituto tecnico and the Istituto professionale prepare pupils for vocational education. Giáo dục trung học kéo dài trong 5 năm, gồm ba loại hình trường học theo truyền thống có các mức hàn lâm khác nhau: liceo chuẩn bị cho học sinh học tập tại bậc đại học với các chương trình giảng dạy cổ điển hoặc khoa học, trong khi istituto tecnico và Istituto professionale chuẩn bị cho học sinh giáo dục nghề nghiệp. |
The former boundaries of the provinces served as administrative areas for the education boards set up under the Education Act of 1877 and for the offices of several Government Departments, including the Department of Lands and Survey. Các biên giới cũ của các tỉnh đóng vai trò là khu vực hành chính cho các ban giáo dục được lập theo Đạo luật Giáo dục năm 1877 và cho nhiệm vụ của một số cơ quan chính phủ, trong đó có Bộ Đất đai và Điều tra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ education trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới education
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.