tweed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tweed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tweed trong Tiếng Anh.

Từ tweed trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải tuýt, Tuýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tweed

vải tuýt

noun

Holmes, just one thing, tweeds in a morgue?
Holmes, chỉ là... anh mặc áo vải tuýt đến nhà xác sao?

Tuýt

noun (rough, unfinished woollen fabric, of a soft, open, flexible texture)

Holmes, just one thing, tweeds in a morgue?
Holmes, chỉ là... anh mặc áo vải tuýt đến nhà xác sao?

Xem thêm ví dụ

He was born in Berwick-upon-Tweed, Northumberland.
Ông sinh ra ở Berwick-upon-Tweed, Northumberland.
Thomas Christopher Burn (born 29 November 1888 in Berwick-upon-Tweed) England amateur footballer and played at the 1912 Summer Olympics.
Thomas Christopher Burn (sinh ngày 29 tháng 11 năm 1888 ở Berwick-upon-Tweed) là một cầu thủ bóng đá người Anh và thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 1912.
With a nod he vanished into the bedroom, whence he emerged in five minutes tweed - suited and respectable, as of old.
Với một cái gật đầu, ông biến mất vào phòng ngủ, từ đâu ông nổi lên trong năm phút vải tuýt - phù hợp và đáng kính, như cũ.
1876 – Corrupt Tammany Hall leader William Magear Tweed (better known as Boss Tweed) is delivered to authorities in New York City after being captured in Spain.
1876 – William Marcy Tweed, thường được gọi Ông trùm Tweed, người ăn hối lộ dẫn Tammany Hall, bị mang đến cảnh sát ở Thành phố New York sau khi bị bắt ở Tây Ban Nha.
"Tweede album Adele al na ruim drie maanden vijfmaal platina!". shownu.nl.
Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015. ^ “Tweede album Adele al na ruim drie maanden vijfmaal platina!”. shownu.nl.
The Delft Report was published in 1971 and outlined a series of works for Gold Coast Beaches including Gold Coast Seaway, works at Narrow Neck that resulted in the Northern Gold Coast Beach Protection Strategy and works at the Tweed River that became the Tweed River Entrance Sand Bypassing Project.
Báo cáo từ Delft được xuất bản năm 1971 và vạch ra một loạt phương án cho Gold Coast bao gồm đường biển Gold Coast, hoạt động tại Narrow Neck dẫn đến Chiến lược bảo vệ bờ biển phía Bắc Gold Coast và tại sông Tweed.
Ah, tweed.
À, vải tuýt.
Why would the Tweeds need a catering van?
Sao hội nhà Tweeds lại cần một xe phục vụ?
The league consists of teams from between the rivers Tweed and Wansbeck.
Giải đấu bao gồm các đội bóng ở giữa sông Tweed và sông Wansbeck.
They were described as generally brown, athletic dogs from the area around Berwick-upon-Tweed near the River Tweed and close to the Scottish Borders.
Giống chó này được mô tả với ngoại hình là một con chó lông nâu thông thường đến từ khu vực xung quanh Berwick-upon-Tweed gần sông Tweed và có vị trí gần biên giới Scotland.
He picked up his tweed jacket from the floor of the pit and reached into the pocket.
Lão ta nhặt chiếc áo khoác từ dưới sàn hầm lên và thò tay vào túi áo.
Boss Tweed cometh.
Đại Ca Tweed tới rồi.
Starting at the Pacific Motorway at Tweed Heads, it runs parallel to the coast until it reaches Labrador, where it turns inland to meet the Pacific Motorway again at Helensvale.
Bắt đầu từ Đường cao tốc Thái Bình Dương tại Tweed Heads, nó chạy song song với bờ biển cho đến khi nó đến Labrador, nơi nó quay vào nội địa để tái hợp Đường cao tốc Thái Bình Dương một lần nữa tại Helensvale.
The Anglo-Scottish Wars also touched the region, and in just 400 years, Berwick-upon-Tweed – now the northernmost town in England – changed hands more than a dozen times.
Các cuộc chiến giữa Anh và Scotland cũng ảnh hưởng đến khu vực, và chỉ trong 400 năm, Berwick-upon-Tweed – nay là thị trấn cực bắc của Anh – qua tay hơn chục lần.
After crossing the border at Berwick upon Tweed on 1 August 1503, Margaret was met by the Scottish court at Lamberton.
Sau khi vượt qua biên giới tại Berwick-upon-Tweed vào ngày 1 tháng 8 năm 1503, Margaret đã được chào đón bởi triều đình Scotland ở Lamberton.
The Tweed Water Spaniel had a long tail and a curly, liver-colored coat, and looked similar to the Irish Water Spaniel except it had a heavier muzzle and a pointed skull.
Chó săn lội nước Spaniel Tweed có một cái đuôi dài và một bộ lông màu nâu, xoăn và trông giống như bộ lông của chó săn lội nước Ireland, ngoại trừ giống chó này có mõm và hộp sọ nặng hơn.
Wool has been used for centuries for clothing including suits and tweed jackets as well as knitwear such as pullovers.
Len đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ cho quần áo bao gồm cả phù hợp và áo jacket tweed cũng như hàng dệt kim.
She saw the tweed jacket, which basically says you're not interested in, nor probably even capable of having sex.
Cô nàng thấy áo khoác tuýt mà về cơ bản thể hiện cậu không có hứng thú, hoặc thậm chí không có khả năng làm tình
Man in tweed?
Ông ta chẳng sao cả.
The boy has crossed the River Tweed at Coldstream.
Thằng đó đã vượt qua sông Tweed ở Coldstream.
Another source attributes Stewart's rejection to his close association with Judge Henry Hilton, his wife's cousin's husband and a member of the corrupt Tweed Ring.
Một nguồn khác cho rằng sự từ chối của Stewart là do sự liên quan mật thiết của anh ta với Thẩm phán Henry Hilton, chồng của em họ vợ ông và là thành viên của Tweed Ring tham nhũng.
A formal inquisition into the affairs of Sir William Moray of Bothwell, who had died in poverty in England, was held in Berwick-upon-Tweed in November 1300.
Một toà án phán xét về số phận của Sir William Moray của Bothwell-chú của Andrew Moray-người đã qua đời trong cảnh nghèo đói ở Anh, được tổ chức tại Berwick vào tháng 10 năm 1300.
Northumberland expanded greatly in the Tudor period, annexing Berwick-upon-Tweed in 1482, Tynedale in 1495, Tynemouth in 1536, Redesdale around 1542 and Hexhamshire in 1572.
Northumberland mở rộng vào thời Tudor, sáp nhập vào Berwick-upon-Tweed năm 1482, Tynedale năm 1495, Tynemouth năm 1536, Redesdale khoảng 1542 và Hexhamshire năm 1572.
With a nod he vanished into the bedroom, whence he emerged in five minutes tweed - suited and respectable, as of old.
Với cái gật đầu, ông biến mất vào phòng ngủ, từ đâu ông xuất hiện trong vòng năm phút vải tuýt - phù hợp và đáng kính, như cũ.
He made wearing tweed, Homburg hats and Norfolk jackets fashionable, and popularised the wearing of black ties with dinner jackets, instead of white tie and tails.
Ông đặt ra các trào lưu thời trang vải tweed, mũ Homburg và áo vec-tông Norfolk, và làm phổ biển việc mang cà vạt đen với áo vét-tông sẫm màu, thay vì cà vạt trắng và có đuôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tweed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.