tweet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tweet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tweet trong Tiếng Anh.

Từ tweet trong Tiếng Anh có các nghĩa là hót líu lo, kêu chiêm chiếp, tiếng hót líu lo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tweet

hót líu lo

verb

kêu chiêm chiếp

verb

tiếng hót líu lo

verb

Xem thêm ví dụ

So Brazilians went to that first match against North Korea, put up this banner, started a Twitter campaign and tried to convince the rest of us to tweet the phrase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
On Tuesday, tweet “Master Six Sigma Now!
Vào thứ ba, đăng tin “Làm chủ phương pháp Six Sigma ngay bây giờ!
When the show's creator (Kurt Sutter) read the tweet, he proposed that Sheeran record a song for one of the episodes.
Người sáng lập của chương trình (Kurt Sutter) đọc được dòng tweet và đề nghị Sheeran thu âm một bài hát nào đó cho loạt phim.
Amid criticism of the tweets, Disney severed ties with Gunn.
Giữa tâm bão của cuộc chỉ trích nhắm vào những dòng tweet này, Disney chấm dứt hợp đồng với Gunn.
Twitter is another social network that allows users to send and read short messages called 'tweets'.
Twitter là một dịch vụ mạng xã hội trực tuyến miễn phí cho phép người sử dụng đọc, nhắn và cập nhật các mẩu tin nhỏ gọi là tweets, một dạng tiểu blog.
Some girl tweeted it.
Con nào đấy đăng lên Tweeter.
Tweets from that account on your Twitter clicking on someone's name or picture will tell you more about the account
Tweets từ tài khoản đó trên Twitter của bạn nhấp vào tên của một ai đó hoặc hình ảnh sẽ cho bạn biết thêm về tài khoản
The phrase "Me too" was tweeted by Milano around noon on October 15, 2017, and had been used more than 200,000 times by the end of the day, and tweeted more than 500,000 times by October 16.
Cụm từ "Tôi cũng vậy" ("Me too") được Milano đưa lên Twitter vào khoảng giữa trưa ngày 15 tháng 10 năm 2017 và đã được sử dụng hơn 200.000 lần vào cuối ngày, và hơn 500.000 lần cho tới ngày 16 tháng 10.
The Spanish Prime Minister, Mariano Rajoy, tweeted that he was 'stunned by the tragedy in Pedrógão Grande', and offered to provide any assistance necessary.
Thủ tướng Tây Ban Nha, Mariano Rajoy, tweet rằng ông "bị sốc bởi bi kịch ở Pedrógão Grande" và hứa sẽ cung cấp bất kỳ sự trợ giúp cần thiết nào.
I can tell you if you, FBI, tweet my page.
Tôi có thể nói cho anh nếu FBI các anh tweet trang của tôi.
A further tweet from Fox in May stated that the web client was "a month or two from public release."
Một đoạn tweet nữa từ Fox vào tháng 5 cho biết phiên bản web "còn khoảng một hoặc hai tháng nữa sẽ được phát hành công khai."
Heechul tweeted on June 2, 2011 saying that the group "may be going crazy with preparations for our fifth album, but when it’s finally released, you’re all going to go mad."
Heechul đã tweet lên Twitter ngày 2 tháng 6 năm 2011 rằng cả nhóm đang "phát điên với việc chuẩn bị cho album thứ 5, nhưng đến khi nó được phát hành, thì chính các bạn sẽ phát điên với nó".
He tweeted a picture on his twitter today.
Hôm nay là ngày chụp ảnh quảng cáo.
I tweet.
Tôi " tweet ".
Only in this way, in the future, we will achieve the dreams of the mouse: that we can tweet anytime, anywhere, without fear.
Chỉ có như thế này, trong tương lai, chúng ta mới có thể biến giấc mơ của chuột thành hiện thực: có thể tweet ở bất kỳ đâu, bất kỳ khi nào, không còn sợ hãi.
I received a poignant tweet.
Tôi nhận được một cái tweet sâu sắc.
Many businesses use these incorrectly by always including #companyname in tweets.
Nhiều doanh nghiệp sử dụng hashtag sai cách khi luôn luôn chèn #têncôngty vào các mẩu tin.
I hope you'll drink, tweet and plant some seeds to pollinate a friendly garden.
Tôi hi vọng các bạn sẽ uống nó, ríu rít, và trồng vài hạt cây để giúp thụ phấn cho một khu vườn thân thiện.
"Taylor Swift Tweets Her Love of Dashboard Confessional".
Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015. ^ “Taylor Swift Tweets Her Love of Dashboard Confessional”.
See an example tweet in Figure 9.4 with the hashtag #smb2b at the end of the tweet.
Xem ví dụ trong hình 9.4 với hashtag #smb2b ở cuối mẩu tin.
Last week alone, I got 238 pieces of nasty email and more hate tweets than I can even count.
Tuần trước đây thôi, tôi nhận được 238 email với lời lẽ không tốt và nhiều hơn nữa là những dòng tweets mà tôi không thể đếm hết.
You step on the scale, tweet your weight to your friends, they can keep you in line.
Bạn có thể Tweet trọng lượng của bạn.
"Troye Sivan tweet on October 21".
“Troye Sivan tweet ngày 10 tháng 10”.
On August 6, she tweeted an image of the time 5:00 and the next day a screenshot from a Yahoo! homepage.
Vào ngày 6 tháng 8, cô tweet một hình ảnh chụp có đề thời gian chỉ đúng 5:00 và ngày hôm sau, cô tiếp tục đăng tải một hình ảnh chụp màn hình của trang chủ Yahoo!.
Although his followers thought he was not releasing an album, he had changed its title to Recovery and confirmed this by tweeting "RECOVERY" with a link to his website.
Mặc dù vậy album mới vẫn sẽ ra mắt và mang tên Recovery và xác nhận điều này bằng việc tweet "RECOVERY" kèm theo đường dẫn tới website của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tweet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.