twelfth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twelfth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twelfth trong Tiếng Anh.

Từ twelfth trong Tiếng Anh có các nghĩa là một phần mười hai, thứ mười hai, ngày mười hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twelfth

một phần mười hai

adjective (ordinal form of twelve)

thứ mười hai

adjective

“And unto the fourth, and so on unto the twelfth.
“Và với người thứ tư, và cứ thế cho đến người thứ mười hai.

ngày mười hai

adjective

Xem thêm ví dụ

In a list compiled by the magazine New Statesman in 2006, he was voted twelfth in the list of "Heroes of our Time".
Trong danh sách năm 2006 được biên soạn bởi tạp chí New Statesman của Anh, ông được bình chọn đứng thứ mười một trong danh sách "Những Anh hùng trong thời đại chúng ta".
She is known for having participated in the twelfth series of the reality show Grande Fratello, the Italian version of Big Brother.
Cô được biết đến vì đã tham gia loạt thứ mười hai của chương trình thực tế Grande Fratello , phiên bản Ý của Big Brother.
Hokaze, built at the Maizuru Naval Arsenal, was the twelfth ship of this class, and the final built before the change in design which can be designated the Nokaze sub-class.
Hokaze, chiếc thứ mười hai của lớp tàu này, được chế tạo tại Xưởng hải quân Maizuru, cũng là chiếc cuối cùng được chế tạo trước khi thiết kế được thay đổi thành lớp phụ Nokaze.
According to Top Global Fashion Capital Rankings 2013 by Global Language Monitor, Rome ranked sixth worldwide when Milan was twelfth.
Theo xếp hạng năm 2013 của Global Language Monitor, Roma xếp thứ sáu toàn cầu còn Milano xếp thứ 12.
Our twelfth article of faith states our belief in being subject to civil authority and “in obeying, honoring, and sustaining the law.”
Tín điều thứ mười hai có nói về niềm tin của chúng ta trong việc phục tùng chính quyền dân sự và “tuân theo, tôn trọng, và tán trợ luật pháp.”
His father, Ashikaga Yoshiharu was the twelfth shōgun, and his brother, Ashikaga Yoshiteru was the thirteenth shōgun.
Cha của ông, Ashikaga Yoshiharu là shougn thứ 12, anh trai ông, Ashikaga Yoshiteru là shogun thứ 13.
"Rehab" entered the US Billboard Hot 100 chart at number 91 on November 22, 2008, and peaked at number 18, making it Rihanna's twelfth US top-twenty single.
"Rehab" ra mắt trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của Mỹ tại vị trí thứ 91 vào ngày 22 tháng 11 năm 2008, và từng đạt vị trí xếp hạng cao nhất là 18, trở thành đĩa đơn thứ 12 của Rihanna được lọt vào top 20 tại Mỹ.
However, at the behest of Clara, the Time Lords grant the Doctor a new regeneration cycle, allowing a thirteenth regeneration into an incarnation known as the Twelfth Doctor.
Tuy nhiên, trong tập "The Time of the Doctor", khái niệm tái sinh được mở rộng hơn, Doctor được các Time Lord qua vết nứt thời gian tặng cho một chu kì tái sinh mới với 12 lần tái sinh nữa.
The Yugoslav coup d'état led to a sudden change in the plan of attack and confronted the Twelfth Army with a number of difficult problems.
Cuộc đảo chính tại Nam Tư đã dẫn đến thay đổi bất ngờ trong kế hoạch tấn công, khi Tập đoàn quân 12 sẽ phải đương đầu với một số vấn đề khó khăn.
Following this conference, the Prophet recalled, “my time was occupied closely in reviewing the commandments and sitting in conference, for nearly two weeks; for from the first to the twelfth of November we held four special conferences.
Tiếp theo đại hội này, Vị Tiên Tri thuật lại: “thời giờ của tôi đầy bận rộn trong việc xem lại các lệnh truyền và ngồi dự đại hội, trong gần hai tuần lễ; vì từ ngày một đến ngày mười hai tháng Mười một, chúng tôi đã tổ chức bốn đại hội đặc biệt.
The twelfth-century church of Saint-Pierre-et-Saint-Paul.
Nhà thờ thế kỷ 12 Saint-Pierre-et-Saint-Paul.
The tenth, eleventh, and twelfth articles of faith instruct us on how to conduct missionary work and share the gospel in a world of many nations and various laws.
Tín điều thứ mười, mười một, và mười hai chỉ dẫn chúng ta cách thực hiện công việc truyền giáo và chia sẻ phúc âm trong một thế giới có nhiều quốc gia và nhiều luật lệ khác nhau.
In December 1986, Võ Văn Kiệt, vice chairman of the Council of Ministers and member of the Political Bureau, highlighted most of the major problems of Vietnamese agriculture in his speech to the Twelfth Session of the Seventh National Assembly.
Vào tháng 12 năm 1986, Võ Văn Kiệt, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng và Thủ tướng Việt Nam, đã nhấn mạnh một trong những vấn đề chính của ngành nông nghiệp Việt Nam trong đoạn diễn văn của ông trong kỳ họp thứ mười hai của quốc hội khóa bảy.
By the twelfth century, sources give a clear indication that heraldry had been implemented as a distinguishing feature, especially for use in battle.
Đến thế kỷ XII, các nguồn thông tin cho thấy dấu hiệu rõ ràng rằng huy hiệu đã bắt đầu được sử dụng để phân biệt lẫn nhau, đặc biệt với việc sử dụng trong chiến trận.
She appeared on television during its earliest years (the late 1930s), most notably starring in a 30-minute production of an excerpt of Twelfth Night in May 1937 with Dorothy Black.
Bà xuất hiện trên truyền hình trong suốt những năm đầut tiên của nó (cuối những năm 1930), vai chính đáng chú ý nhất là vai chính trong bản trình chiếu dài 30 phút của Twelfth Night vào tháng 5 năm 1937, cùng với Dorothy Black.
Queen Sobekneferu of the Twelfth Dynasty is known to have assumed formal power as ruler of "Upper and Lower Egypt" three centuries earlier than Hatshepsut.
Vương hậu Sobekneferu của Vương triều thứ Mười hai được biết là đã nắm quyền lực chính thức như Nữ vương của "Thượng và Hạ Ai Cập" ba thế kỷ trước Hatshepsut.
But given the Twelfth Amendment, would you have a choice?
Nhưng theo Tu chánh án thứ 12, ngài có lựa chọn nào khác?
The Portuguese Pointer (perdigueiro Português) arose from the ancient Iberian hunting dogs with its presence in Portugal traceable to the early twelfth century.
Chó săn chỉ điểm Bồ Đào Nha (perdigueiro Português) có nguồn gốc từ những con chó săn Iberia cổ đại với sự hiện diện của nó ở Bồ Đào Nha có thể truy nguyên đến đầu thế kỷ thứ mười hai.
In the Christian Greek Scriptures, the term “hour” referred to one-twelfth of the period of daylight as counted from sunrise to sunset.
Trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, từ “giờ” ám chỉ đến 1/12 khoảng thời gian của ban ngày, được tính từ lúc mặt trời mọc đến khi mặt trời lặn (Giăng 11:9).
In March 2014, Minogue released her twelfth studio album, Kiss Me Once.
Vào tháng 3 năm 2014, Minogue phát hành album phòng thu thứ 12 Kiss Me Once.
This cult seems to have disappeared at the end of the Old Kingdom period, although it might have been revived during the Twelfth Dynasty of the Middle Kingdom, albeit in a very limited form.
Giáo phái thờ cúng này dường như đã biến mất vào cuối thời kỳ Cổ vương quốc, mặc dù nó có thể đã được khôi phục dưới thời vương triều thứ Mười Hai của thời kỳ Trung vương quốc, dẫu vậy chỉ ở một hình thức rất hạn chế.
Arsenal made a troubled start to Wenger's twelfth season.
Arsenal đã có một khởi đầu khó khăn trong mùa bóng thứ 12 của Wenger.
19 The foundations of the city wall were adorned with every sort of precious stone: the first foundation was jasper, the second sapphire, the third chal·ceʹdo·ny, the fourth emerald, 20 the fifth sar·donʹyx, the sixth sardius, the seventh chrysʹo·lite, the eighth beryl, the ninth topaz, the tenth chrysʹo·prase, the eleventh hyacinth, the twelfth amethyst.
19 Nền của tường thành được tô điểm bằng đủ loại đá quý: nền thứ nhất bằng ngọc thạch anh, nền thứ hai bằng lam ngọc, nền thứ ba bằng thạch tủy, nền thứ tư bằng lục bảo ngọc, 20 nền thứ năm bằng hồng bạch mã não, nền thứ sáu bằng hồng mã não, nền thứ bảy bằng huỳnh ngọc, nền thứ tám bằng hoàng lục ngọc, nền thứ chín bằng hoàng ngọc, nền thứ mười bằng lục mã não, nền thứ mười một bằng ngọc sắc chàm, nền thứ mười hai bằng thạch anh tím.
"Obsessed" is a song by American singer Mariah Carey from her twelfth studio album, Memoirs of an Imperfect Angel (2009).
"Obsessed" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Mariah Carey nằm trong album phòng thu thứ 12 của cô, Memoirs of an Imperfect Angel (2009).
Twelfth, rarely will you find complete harmony between two human beings.
Thứ mười hai, hiếm khi bạn tìm thấy sự hòa hợp hoàn toàn giữa hai người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twelfth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.