twelve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twelve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twelve trong Tiếng Anh.

Từ twelve trong Tiếng Anh có các nghĩa là mười hai, 12 tuổi, số 12, số mười hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twelve

mười hai

noun

I invited twelve people to my party, but one person could not come.
Tôi mời mười hai người tới bữa tiệc của tôi, nhưng một người không đến.

12 tuổi

noun

I still look like I did when I was twelve.
Tôi vẫn trông như hồi còn 12 tuổi.

số 12

noun

Scott of the Quorum of the Twelve Apostles shares some thoughts on this subject.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ chia sẻ một số ý nghĩ về vấn đề này.

số mười hai

noun

Oaks of the Quorum of the Twelve Apostles aloud.
Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.

Xem thêm ví dụ

The number twelve (that is, the number written as "12" in the base ten numerical system) is instead written as "10" in duodecimal (meaning "1 dozen and 0 units", instead of "1 ten and 0 units"), whereas the digit string "12" means "1 dozen and 2 units" (i.e. the same number that in decimal is written as "14").
Số mười hai (nghĩa là, các số viết là "12" tại các cơ sở mười hệ số) là thay vì viết là "10" trong thập nhị phân (có nghĩa là "1 chục và 0 đơn vị", thay vì "1 mười và 0 đơn vị"), trong khi chuỗi số "12" có nghĩa là "1 chục và 2 đơn vị" (tức là cùng một số trong số thập phân được viết là "14").
There were twelve months of 30 days each, grouped into three ten-day weeks called décades.
Trong lịch này có 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày, được gộp nhóm trong 3 tuần, mỗi tuần 10 ngày gọi là décades.
Russell Ballard of the Quorum of the Twelve Apostles gives the following three suggestions:
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
Twelve more vessels were built by the same shipyards in Japan per an order from the French Navy, where they were designated the Tribal class (or Arabe class) named Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois, and Touareg.
Có thêm mười hai chiếc khác được chế tạo tại cùng các xưởng tàu này theo một đơn đặt hàng của Hải quân Pháp, khi lớp này được gọi là lớp Tribal hay lớp Arabe; và chúng được đặt tên: Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois và Touareg.
The scriptures require that the First Presidency and Quorum of the Twelve work in councils and that the decisions of those councils be unanimous.
Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí.
“On matters of doctrine, covenants, and policies established by the First Presidency and the Twelve, we do not deviate from the handbook,” said Elder Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
Twelve establishments were awarded the maximum of three stars (Paris has 10), 54 received two stars, and 161 earned one star.
Mười hai cơ sở đã được trao tối đa ba sao (Paris có 10), 54 nhận hai sao và 161 kiếm được một sao.
This conference marks 48 years—think of it, 48 years—since I was called to the Quorum of the Twelve Apostles by President David O.
Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O.
McConkie of the Quorum of the Twelve Apostles taught about the importance of the Creation, the Fall, and the Atonement:
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội:
37 The ahigh council in Zion form a quorum equal in authority in the affairs of the church, in all their decisions, to the councils of the Twelve at the stakes of Zion.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro's ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe.
Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu.
I left my parents when I was twelve to become a spy in China
Anh rời khỏi gia đình khi anh 12 tuổi, để trở thành gián điệp ở Trung Quốc.
Packer, President of the Quorum of the Twelve Apostles, once attended an ox pulling contest, where he drew out an analogy.
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học.
Bednar of the Quorum of the Twelve Apostles spoke of the delicate balance we need to find: “Invite the young people to act.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động.
Bednar of the Quorum of the Twelve Apostles explained that the word observe is used in the scriptures in two ways:
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã giải thích rằng từ quan sát được sử dụng trong thánh thư theo hai cách:
There has been a renewed emphasis on family history and temple work from the First Presidency and the Quorum of the Twelve.13 Your response to this emphasis will increase your individual and family joy and happiness.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
The orchestra employed was two hundred and fifty strong, including twelve horns, twelve trumpets, six trombones and three pairs of timpani (some made especially large)."
Dàn nhạc giao hưởng đông đảo với hai trăm năm mươi nhạc công, trong đó có mười hai nghệ sĩ kèn co, mười hai trumpet, sáu trombone, và ba cặp bộ trống timpani (một số có kích cỡ đặc biệt lớn)".
Starting in local club Paraná Clube, he then moved to Hungary to play for Salgótarjáni BTC where he achieved a twelve goals in thirteen competitive games for the aforementioned outfit.
Khởi đầu ở câu lạc bộ địa phương Paraná Clube, sau đó anh chuyển đến Hungary thi đấu cho Salgótarjáni BTC nơi anh ghi được 12 bàn trong 13 trận đấu.
Packer, President of the Quorum of the Twelve Apostles, gave this encouraging counsel: “Do not stop reading!
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, đưa ra lời khuyên dạy đầy khuyến khích này: “Đừng ngừng đọc Sách Mặc Môn!
Among the Twelve whom Jesus called and ordained were two brothers, James and John.
Trong số Mười Hai Vị Sứ Đồ mà Chúa Giê Su kêu gọi và sắc phong, có hai anh em Gia Cơ và Giăng.
Andersen of the Quorum of the Twelve Apostles and Elder Craig C.
Andersen thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Anh Cả Craig C.
That's twelve in total per diem.
Tổng cộng 12 con, mỗi ngày.
Holland of the Quorum of the Twelve Apostles said there is much to learn from the experience of early LDS pioneers that could help modern-day refugees rise above their circumstances.
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng có rất nhiều điều cần phải học từ kinh nghiệm của những người tiền phong Thánh Hữu Ngày Sau đầu tiên mà có thể giúp những người tị nạn hiện đại khắc phục được hoàn cảnh của họ.
Commodus was unique in renaming all twelve months after his own adopted names (January to December): "Amazonius", "Invictus", "Felix", "Pius", "Lucius", "Aelius", "Aurelius", "Commodus", "Augustus", "Herculeus", "Romanus", and "Exsuperatorius".
Commodus là người duy nhất trong việc đổi tên cả 12 tháng theo các tên mà ông chấp nhận, theo trật tự từ tháng 1 tới tháng 12 là: Amazonius, Invictus, Felix, Pius, Lucius, Aelius, Aurelius, Commodus, Augustus, Herculeus, Romanus, Exsuperatorius.
Hales of the Quorum of the Twelve Apostles taught that “the gifts of the Spirit ... will help each of us achieve our goal of eternal life.
Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy rằng “các ân tứ của Thánh Linh ... sẽ giúp mỗi người chúng ta đạt được mục tiêu của mình về cuộc sống vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twelve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.