twitchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twitchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twitchy trong Tiếng Anh.

Từ twitchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần kinh, hay bồn chồn, không yên, người điên quậy phá, dễ bị kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twitchy

thần kinh

hay bồn chồn

không yên

người điên quậy phá

dễ bị kích thích

Xem thêm ví dụ

Movements that went down terribly were twitchy and repetitive - so called " Dad dancing " .
Các động tác thật sự được hưởng ứng thì có đặc trưng lặp đi lặp lại và gây giậm giật , được gọi là " Dad dancing " .
Why your legs so twitchy?
Chân rung vậy
Big, twitchy fucker.
Một thằng to lớn khốn khiếp.
The world's been a little twitchy since Sokovia fell out of the sky.
Cả thể giới đã có chút bối rối kể từ lúc Sokovia rơi xuống từ trên trời.
There's a particular sort of twitchy, stiff arm that's characteristic.
Có những biểu hiện cụ thể, như là một cánh tay bị tê cứng.
All itchy, twitchy, talking to yourself.
Múa may, nhảy nhót, nói chuyện một mình.
Yes, and I'm not leaving because suddenly you get a little twitchy.
Và tôi cũng tới đây chỉ vì cô đột ngột có chút bực tức.
And you knew what the limit was: they would start getting twitchy and you'd back up, come back in a few hours.
Tuần đầu tiên mất rất nhiều thời gian chỉ để lại gần chúng hết mức chúng tôi có thể, mỗi ngày gần hơn từng chút, từng chút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twitchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.