twit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twit trong Tiếng Anh.

Từ twit trong Tiếng Anh có các nghĩa là trách, chê trách, quở mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twit

trách

verb

chê trách

verb

quở mắng

verb

Xem thêm ví dụ

You know I haven't heard nary a twit from you in several minutes, and I'm getting concerned.
Anh biết đấy tôi chưa nghe cái như thế trong vòng có 7 phút, vì thế tôi hơi khó chịu.
You're a brainless little twit who won't last 3 days in New York.
Một đứa con gái ngốc như cô sẽ chẳng thể sống nổi quá 3 ngày ở New York này.
The only thing that makes me happy, the little twit
Điều duy nhất làm tôi thấy vui
You just stick to the plan, you bug-brained twit.
Anh chỉ nên quan tâm đến kế hoạch của chúng ta chứ đừng để tâm đến những việc đó.
You twit
Mẹ lại trêu con.
What's a twit?
" Lìn " là gì?
The only thing that makes me happy, the little twit.
Điều duy nhất làm tôi thấy vui.
Poor little twit.
Đồ ngu đần khốn khổ.
"But at the same time she's having an internal dialogue: ""What a boring twit."
Đồng thời trong đầu cô xuất hiện một cuộc đối thoại thầm: “M ột câu hỏi tẻ nhạt.
You're a polite twit, but you're not an idiot.
Cậu là một thằng đần lịch sự, nhưng không có ngu.
Or you may say of yourself, "I am intriguing, even if I am regarded by most people as a great, thundering twit."
Hoặc bạn cũng có thể tự nhủ, "Tôi rất thú vị, kể cả khi tôi bị phần lớn mọi người xem như một tên đại ngốc."
Dvorak returned to TWiT on December 23, 2018.
Tree lại thức dậy vào sáng Thứ 2 ngày 18.
They found some raunchy twit-pics of her and another girl.
Họ tìm thấy mấy tấm ảnh tình tứ của cô ta với nhỏ khác.
All the years protecting it now ruined by a little twit!
Hàng năm trời bảo vệ nó để rồi công cốc chỉ vì một thằng ngu độn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.