twofold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twofold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twofold trong Tiếng Anh.

Từ twofold trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấp đôi, gồm hai phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twofold

gấp đôi

adjective

gồm hai phần

adjective

They show that the new birth takes place by means of a twofold process.
Chúng cho thấy sự sinh lại là một tiến trình gồm hai phần.

Xem thêm ví dụ

So the challenges we face today are twofold.
Vậy nên thách thức hiện tại của chúng ta có 2 tầng.
12 The lesson we learn is twofold.
12 Chúng ta học được hai điều.
They show that the new birth takes place by means of a twofold process.
Chúng cho thấy sự sinh lại là một tiến trình gồm hai phần.
The first part of this twofold process (baptism with water) is initiated by the individual; the second part (baptism with spirit) is initiated by God.
Phần đầu của tiến trình này (báp têm bằng nước) là do cá nhân quyết định, phần sau (báp têm bằng thánh linh) do Đức Chúa Trời quyết định.
Joachim Prinz, president of the American Jewish Congress, stated the following when he spoke from the podium at the Lincoln Memorial during the famous March on Washington on August 28, 1963: "As Jews we bring to this great demonstration, in which thousands of us proudly participate, a twofold experience—one of the spirit and one of our history. ...
Joachim Prinz, chủ tịch của Đại hội Do thái Mỹ, đã nêu ra những điều sau đây khi ông phát biểu từ bục giảng tại Lincoln Memorial trong tháng nổi tiếng Washington vào ngày 28 tháng 8 năm 1963: "Như những người Do Thái, chúng tôi mang đến cuộc biểu tình tuyệt vời này, trong đó hàng ngàn người trong chúng ta tự hào tham gia, trải nghiệm hai mặt - một trong những tinh thần và một trong lịch sử của chúng ta...
6-8. (a) Stephen’s opposers leveled what twofold charge against him, and why?
6-8. (a) Những kẻ chống đối Ê-tiên đã khép ông vào hai tội nào, và tại sao?
The inspired sayings collected in the book of Proverbs have a twofold purpose —“for one to know wisdom and discipline.”
Những lời soi dẫn sưu tập trong sách Châm-ngôn có hai mục tiêu—“đặng khiến cho người ta hiểu-biết sự khôn-ngoan và điều khuyên-dạy”.
And he certainly worked hard so that Jerusalem would live up to the meaning of its name, that is, “Possession [or, Foundation] of Twofold Peace.”—Ezra 7:6.
Và chắc chắn ông đã làm hết sức để Giê-ru-sa-lem xứng đáng với ý nghĩa của danh hiệu thành ấy, tức là: “Nơi có [hoặc Nền tảng] hòa bình gồm hai phần” (E-xơ-ra 7:6).
What twofold resolve is needed in order to resist Satan, and what does this require?
Cần phải cương quyết giữ hai điều gì để chống cự Sa-tan, và điều này đòi hỏi gì?
2 Jesus indicated a twofold way in which the spirit would operate.
2 Chúa Giê-su cho biết thánh linh sẽ hoạt động theo hai cách.
The answer is twofold.
Câu trả lời gồm hai phần.
Thus Paul’s description of love begins with this twofold description of God, who through Christ has shown himself forbearing and kind toward those who deserve divine judgment.”
Vì thế, sự miêu tả của Phao-lô về tình yêu thương bắt đầu với hai tính cách này của Đức Chúa Trời; qua Đấng Christ, Ngài tỏ sự kiềm chế và nhân từ đối với những người đáng bị trừng phạt”.
□ In what twofold way is famine a menace today?
□ Sự đói kém ngày nay đang hoành hành về hai phương diện nào?
In what twofold way would the spirit operate?
Thánh linh hoạt động theo hai cách nào?
In a twofold sense, therefore, it could be said that Jehovah God ruled from the city of Jerusalem.
Vì vậy, trong hai ý nghĩa, người ta có thể nói là Giê-hô-va Đức Chúa Trời cai trị tại thành Giê-ru-sa-lem.
The conquistadores, as the Spanish adventurers were called, had a twofold objective: the acquisition of new land and riches and the conversion of the Maya to Catholicism in order to free them from barbaric pagan practices.
Mục đích của những người chinh phục (conquistador) là khám phá vùng đất và nguồn tài nguyên mới, đồng thời đem đạo Công giáo đến với dân Maya để giải thoát họ khỏi những tập tục tôn giáo dã man.
(John 10:5) Our reaction is twofold.
(Giăng 10:5) Phản ứng của chúng ta gồm hai điều.
14. (a) What twofold purpose did the work of John the Baptizer and of Jesus have?
14. (a) Công việc của Giăng Báp-tít và của Chúa Giê-su có hai mục đích nào?
That Paradise will be twofold —physical and spiritual.
Địa Đàng ấy sẽ gồm hai khía cạnh: vườn địa đàng trên trái đất và người ta sẽ có sự hòa thuận với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
16 Jehovah revealed through King David that He would make a personal covenant with Jesus with a twofold objective: to have him “sit at [God’s] right hand” until he subdues his enemies and to be “a priest forever in the manner of Melchizedek.”
16 Qua vua Đa-vít, Đức Giê-hô-va tiết lộ rằng ngài sẽ lập một giao ước riêng với Chúa Giê-su với hai mục tiêu: Chúa Giê-su sẽ “ngồi bên hữu [Đức Chúa Trời]” cho đến khi ngài đánh bại kẻ thù và trở thành “thầy tế-lễ đời đời, tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc”.
(Isaiah 61:1, 2) The results of preaching it worldwide are twofold: the rocking of the nations and the coming in of the desirable things of the nations to Jehovah’s glory.
(Ê-sai 61:1, 2) Kết quả của việc rao báo thông điệp này trên khắp thế giới bao gồm hai khía cạnh: các nước bị rúng động và những sự ao ước của các nước đến để làm vinh hiển Đức Giê-hô-va.
The purpose for this talk is twofold: first, to say directly to every black, Latina, indigenous, First Nation or any other woman or girl who finds herself resting at the blessed intersection of race and gender, that you can be anything you want to be.
Mục đích của bài nói này gồm 2 phần: đầu tiên, xin nói thẳng với bất cứ người da đen, người La-tinh, người bản xứ, thổ dân Canada hay bất kỳ người phụ nữ hoặc cô gái nào đang thấy bản thân mình tại các điểm tương giao giữa chủng tộc và giới tính, rằng bạn có thể là bất cứ thứ gì bạn muốn.
What twofold lesson regarding authority can we learn from Biblical examples?
Qua Kinh Thánh, chúng ta học được hai điều gì liên quan đến quyền hành?
• In what twofold way does the spirit help us to search into “the deep things of God”?
• Thánh linh giúp chúng ta dò xét “sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” qua hai cách nào?
The purpose of the proverbs then is twofold —to impart wisdom and to provide discipline.
Vậy mục đích của Châm-ngôn có hai phần—để truyền sự khôn ngoan và để khuyên dạy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twofold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.