twister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twister trong Tiếng Anh.

Từ twister trong Tiếng Anh có các nghĩa là que, cơn gió giật, cơn gió xoáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twister

que

noun

cơn gió giật

noun

cơn gió xoáy

noun

That twister two years ago, like a big black dog chasing his tail!
Cơn gió xoáy hai năm trước, như một con chó điên quậy phá.

Xem thêm ví dụ

The 1980 Grand Island tornado outbreak, also known as The Night of the Twisters, affected the city of Grand Island, Nebraska on June 3, 1980.
Lốc xoáy tại Grand Island, 1980 bùng phát, còn được gọi là Đêm của Giông Bão, ảnh hưởng đến thành phố Grand Island, Nebraska vào ngày 03 tháng 6 năm 1980.
While in Oklahoma, I had the opportunity to meet with a few of the families devastated by the mighty twisters.
Trong khi ở Oklahoma, tôi đã có cơ hội gặp gỡ một vài gia đình đã bị cơn bão tàn phá.
Who twister?
Lốc xoáy là ai?
In the 1996 film Twister, Dr. Jo Harding (Helen Hunt), while becoming a storm chaser, suffers from lilapsophobia due to her father's death in a tornado when she was a child.
Trong bộ phim năm 1996 Twister, Tiến sĩ Jo Harding (Helen Hunt), trước khi trở thành một người săn bão, mắc phải hội chứng sợ lốc xoáy do cái chết của cha cô trong một cơn lốc xoáy khi cô còn là một đứa trẻ.
Master lp was felled by Twister' s right punch!
Diệp sư phụ lại dính một đòn đau vẫn chưa gượng dậy được
To quell this riot and give Twister justice, I have decided to organize a Chinese-western boxing competition.
Để đòi lại công lý cho Cơn lốc rồng, chúng tôi quyết định tổ chức một trận tỷ thí, nơi phương đông gặp phương tây.
That twister two years ago, like a big black dog chasing his tail!
Cơn gió xoáy hai năm trước, như một con chó điên quậy phá.
Master lp has kicked the Twister down!
Diệp sư phụ sử chiêu Nhất Ký Triều Thiên Cước đốn ngã đối thủ
We need tο relax yοur jaw muscles, strengthen yοur tοngue, by repeating tοngue twisters.
Chúng ta cần làm các cơ ở cổ họng ngài thư giãn và làm lưỡi ngài tăng thêm sức mạnh.
No more titty twisters, guys!
các con!
The Joplin First Ward was hit hard by the twister, but right away Bishop Chris Hoffman and the ward council started accounting for ward members.
Cơn lốc xoáy này gây tổn thất lớn cho Tiểu Giáo Khu Joplin, nhưng ngay lập tức Giám Trợ Chris Hoffman và hội đồng tiểu giáo khu bắt đầu kiểm lại các tín hữu của tiểu giáo khu để chắc chắn là họ được an toàn.
Darren Shahlavi as Taylor "The Twister" Miller, an arrogant and racist British boxing champion.
Darren Shahlavi vai Taylor "The Twister" Miller, một nhà vô địch quyền Anh người Anh, tính cách kiêu ngạo.
Both the Western and Chinese audience give him a standing ovation while Twister's manager walks away, unhappy at the defeat.
Cả khán giả phương Tây và Trung Quốc đều cho anh ta một tiếng ovation đứng trong khi quản lý của Twister đi ra, không vui về thất bại.
He used tongue-twisters to help his patient rehearse for major speeches, his coronation as King and his radio broadcasts to the British Empire throughout the Second World War.
Ông sử dụng các câu nói phải uốn lưỡi ('tongue-twisters') để giúp bệnh nhân diễn tập các diễn văn quan trọng, buổi lễ đăng quang, các bài phát thanh cho Đế quốc Anh trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Another called Twister, and so on and so on.
Thứ khác nữa là Twister, vân vân và vân vân.
It's a twister!
Cô ta là kẻ lừa đảo!
In the "Twister" three-part special, Bailey decides that she still loves Cody, and they resume their relationship.
Trong tập "Twister" ở 3 phần, Bailey nhận ra rằng cô bé vẫn còn yêu Cody, và họ bắt đầu lại từ đầu.
I confess, I guided you into that twister on purpose.
Ta thú nhận là đã dẫn cậu vào con xoáy đó là có chủ đích.
“That was the year a twister took out Red Cooley’s trailer.”
“Đó là năm một cơn lốc xoáy đã phá hủy cỗ xe di động của Red Cooley.”
Twister announces that in order to clear his name he will accept any challenge from the Chinese to participate in a fair, public boxing match, but boasts on that he could kill every Chinese boxer in Hong Kong and that he doubts any of the Chinese are brave enough to face him.
Twister thông báo rằng để làm rõ tên của mình, anh ta sẽ chấp nhận bất kỳ thách thức nào từ phía Trung Quốc để tham gia vào một trận đấu quyền anh công bằng, công khai, nhưng tự hào rằng anh ta có thể giết mọi võ sĩ Trung Quốc ở Hồng Kông và anh ta nghi ngờ bất kỳ người Trung Quốc nào dũng cảm đủ để đối mặt với anh ta.
Oh, the twisters
Ôi, bọn bất lương.
That means you two nipple-twisters.
Nói cả hai anh luôn đó.
The intense storm that set off the twisters... dropped golf ball to baseball-sized hail.
Cơn siêu bão tạo nên các lốc xoáy... và trút mưa đá kích cỡ bằng quả bóng golf đến quả bóng chày.
Oh, but Marvin and I did meet playing twister.
Nhưng Marvil và tớ có chơi twister.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.