tynk trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tynk trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tynk trong Tiếng Ba Lan.

Từ tynk trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thạch cao, vữa thạch cao, vữa, Thạch cao, trát vữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tynk

thạch cao

(plaster)

vữa thạch cao

(plaster)

vữa

(plaster)

Thạch cao

trát vữa

(plaster)

Xem thêm ví dụ

4 Gdy więc przekroczycie Jordan, postawicie te kamienie na górze Ebal+ i pokryjecie je tynkiem*, jak to wam dziś nakazuję.
+ 4 Sau khi băng qua sông Giô-đanh, anh em hãy dựng những khối đá ấy trên núi Ê-banh+ rồi quét vôi lên, đúng như tôi truyền dặn anh em hôm nay.
Zamek Himeji znany jest również jako Hakuro-jō lub Shirasagi-jō (Zamek Białej Czapli) ze względu na zewnętrzne wykończenie białym tynkiem gipsowym.
Thường được biết đến với tên Hakurojo hay Shirasagijo (Lâu đài hạc trắng) do được sơn phủ một lớp màu trắng tinh xảo bên ngoài.
W toczenie miałem przyjemność być w stanie wysłać do domu każdego paznokci z jednym zamachem młot, i to była moja ambicja transferu tynku od płyty do ściany ładnie i szybko.
Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng.
41 Następnie każe oskrobać wewnątrz cały dom, a zeskrobany tynk i zaprawę wyrzucić poza miasto, na miejsce nieczyste.
41 Sau đó, thầy tế lễ sẽ ra lệnh cạo sạch bên trong căn nhà, phần vữa bị cạo bỏ phải được đổ ở một nơi ô uế bên ngoài thành.
7 Natchnione sprawozdanie podaje: „W tejże chwili pojawiły się palce ręki ludzkiej i pisały naprzeciw świecznika na tynku ściany pałacu królewskiego, i widział król grzbiet dłoni, która pisała” (Daniela 5:5).
7 Lời tường thuật được soi dẫn nói: “Chính giờ đó, có những ngón tay của bàn tay người hiện ra, viết trên tường vôi cung vua, đối ngay chỗ để chân đèn; và vua trông thấy phần bàn tay đó đương viết”.
Byłem zaskoczony, aby zobaczyć, jak spragniony cegły, który wypił do wszystkich wilgoci w moim tynk przed miałem wygładzone, a ile pailfuls wody potrzebny do ochrzcić nowego ogniska.
Tôi ngạc nhiên khi thấy khát những viên gạch mà uống lên tất cả các độ ẩm thạch cao của tôi trước khi tôi đã cân bằng nó, và bao nhiêu pailfuls nước cần để Christen một lò sưởi mới.
„Podczas budowy świątyni w Kirtland kobietom wyznaczono zadanie kruszenia porcelany, którą posiadały i mieszania jej z zaprawą do tynków kładzionych później na ścianach świątyni. Dzięki temu światło słońca i księżyca miało odbijać się i upiększać wygląd budowli.
“Trong lúc xây cất Đền Thờ Kirtland, các phụ nữ được kêu gọi xay nghiền đồ sứ ra nhỏ để trộn với thạch cao dùng trên các bức tường của đền thờ mà sẽ bắt được ánh sáng mặt trời và ánh sáng mặt trăng cùng phản chiếu ánh sáng đó để làm đẹp hình dạng bên ngoài của tòa nhà.
Mieliśmy pomysł na wykonanie balkonu jako rzeźby z drewna i w formie wielkiej łodzi w tym pomieszczeniu z tynku.
Và chúng tôi có ý tưởng điêu khắc toa khách có ghế ngồi bằng gỗ và giống 1 con thuyền lớn ngồi trong phòng thạch cao này.
45 Wtedy każe zburzyć ten dom, a kamienie, belki, cały tynk i zaprawę wynieść poza miasto, na miejsce nieczyste+.
45 Rồi thầy tế lễ sẽ ra lệnh phá đổ nhà đó, gồm đá, gỗ và tất cả vữa của nhà, rồi đem đến một nơi ô uế bên ngoài thành.
z 28 000 ludzi dziennie, nawet jeśli jesteście tam z tymi wszystkimi ludźmi, rozejrzeć się i pomyśleć jakie to wspaniałe, że jakiś malowany tynk sprzed 500 lat może ich wszystkich przyciągnąć, ustawić obok ciebie, kazać patrzeć w górę w oniemieniu.
Nhưng cũng nhận ra, ngay cả khi bạn ở trong những ngày đó, với 28,000 người một ngày, cả khi những ngày bạn ở đó với tất cả những người khác, hãy nhìn quanh và nghĩ nó tuyệt thế nào khi vài bức họa thạch cao từ 500 năm trước có thể vẫn được vẽ bởi tất cả những người bên cạnh bạn, đang nhìn lên trên đến rơi cả mồm.
Nie tynk aż wielkie mrozy.
Tôi không thạch cao cho đến khi nó là thời tiết lạnh.
2 Gdy przeprawicie się przez Jordan do ziemi, którą wam daje Jehowa, wasz Bóg, postawicie wielkie kamienie i pokryjecie je tynkiem*+.
2 Vào ngày anh em băng qua sông Giô-đanh để vào xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ ban cho anh em, hãy dựng những khối đá lớn rồi quét vôi lên.
Przy tynkowaniu najlepiej wybrać EcoRock, co daje 1⁄4 energochłonności zwykłego tynku.
Khi sử dụng đá phiến, nếu bạn sử dụng EcoRock, nó khoảng 1⁄4 năng lượng tiêu tốn của đá phiến tiêu chuẩn.
12 A kiedy runie, zapytają ich: ‚Gdzie się podział tynk, który położyliście?’
+ 12 Khi tường ấy sập, người ta sẽ hỏi các ngươi: ‘Lớp vôi đâu rồi?’.
W Kenii używa się kamienia; w Togo — cegły; w Kamerunie popularne są bloczki betonowe i tynki.
Ở Kenya, người ta dùng đá đẽo từ mỏ đá; ở Togo người ta thường dùng gạch; ở Cameroon phương pháp phổ biến là dùng những tảng bê-tông phủ lên một lớp thạch cao.
Musimy zrobić sztuczne głowy, z tynku, tektury, czy z czegokolwiek.
Mình phải làm những cái đầu người nộm bằng thạch cao, giấy bìa hay gì đó.
Archeolodzy stwierdzili, że ściany pałacowe w starożytnym Babilonie były wykonane z cegieł pokrytych tynkiem.
Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy các bức tường cung điện Ba-by-lôn cổ xưa xây bằng gạch trát vữa.
Ale w tym momencie przypadkiem zwrócił twarz w stronę światła tak, że wyraźnie widzieli, nie można trzymać- tynki w ogóle, te czarne kwadraty na policzkach.
Tuy nhiên, tại thời điểm đó, ông tình cờ quay mặt về phía ánh sáng, mà tôi rõ ràng thấy họ không thể được dán, thạch cao ở tất cả, những hình vuông màu đen trên má của ông.
Ręka zaczęła pisać na tynku jakieś tajemnicze słowa.
Bàn tay bắt đầu viết một thông điệp bí ẩn trên bức tường trát vữa.
Tak jak tynk i farba zakrywają nierówności muru, tak miłość zakrywa niedoskonałość drugich (Przysłów 17:9).
(Thi-thiên 50:20) Giống như thạch cao và sơn che lấp chỗ lồi lõm trên bức tường thì tình yêu thương cũng che đi sự bất toàn của người khác như vậy.—Châm-ngôn 17:9.
W ubiegłych wiekach tradycyjnie dekorowano fasady domostw różnymi inskrypcjami — jedne zostały namalowane, a inne wyryte w tynku albo wykute w kamieniu.
Vài thế kỷ trước, nơi đây có truyền thống sơn, khắc những dòng chữ trên tường hoặc trên đá, ở mặt tiền ngôi nhà.
Kobe — „szczątki drewna, tynku i ludzkich ciał”
Kobe—“Cảnh đổ nát gồm có gỗ, vữa và xác người”
Dodatkowo uszczelniano je tynkiem.
Hồ cũng được trát vữa để không bị rò rỉ nước.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tynk trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.