uciążliwy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uciążliwy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uciążliwy trong Tiếng Ba Lan.
Từ uciążliwy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bất tiện, lắm chuyện, phiền phức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uciążliwy
bất tiệnadjective Praca na niektórych terenach bywa trudna i uciążliwa. Có thể là khó hay là bất tiện khi rao giảng trong một số khu vực. |
lắm chuyệnadjective |
phiền phứcadjective Częste drobne zmiany w naszym życiu są mniej bolesne i uciążliwe niż poważne korekty kursu. Những sửa đổi nhỏ thường xuyên thì ít đau đớn và phiền phức hơn những sửa đổi lớn. |
Xem thêm ví dụ
To prawda, że gdy Jezus zachęcał swych słuchaczy do przyjęcia jego jarzma, nie oferował im natychmiastowej ulgi od wszelkich uciążliwych warunków. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
Może to być bardzo uciążliwe dla krewnych, zwłaszcza dla współmałżonka. Đối với những người trong gia đình, nhất là người hôn phối, điều này có thể là một thách thức. |
Zimą było to znacznie bardziej uciążliwe. Vào mùa đông, các ngày của cô còn cực hơn. |
Podporządkowanie się Jemu nie stanowi uciążliwego brzemienia. Vâng phục Ngài không phải là gánh nặng. |
Rozmyślaliśmy o tym, jak bardzo odbiega to od wolności, o której mówił apostoł Jan: „Przestrzegamy jego [Boga] przykazań; a przecież jego przykazania nie są uciążliwe” (1 Jana 5:3). Chúng tôi nghĩ đến sự tương phản giữa việc đó và sự tự do mà sứ đồ Giăng nói đến khi ông viết: “Chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề” (I Giăng 5:3). |
Lilith, w twoim wieku to może być zbyt uciążliwe. Nè, Lilith, ở tuổi bà, việc đó có thể hơi khó khăn đó. |
A co, jeśli modlimy się o usunięcie jakiegoś uciążliwego problemu? Nhưng nói sao nếu chúng ta cầu nguyện để được thoát khỏi một vấn đề mình phải đương đầu bấy lâu nay? |
Żeby poradzić sobie w minionych latach z uciążliwą sytuacją, trudnymi wyzwaniami i nieprzewidzianymi przeszkodami, potrzebowałem niezwykłego uporu i niezłomności. Qua nhiều năm, những hoàn cảnh căng thẳng, những thử thách khó khăn, và những việc bất ngờ xảy đến, đã buộc tôi phải kiên trì và bền bỉ hơn mức bình thường. |
Wszyscy jesteście uciążliwymi pocieszycielami! Hết thảy các anh là kẻ an ủi gây thêm đau khổ! |
Dlaczego możemy być pewni, że Boże „przykazania nie są uciążliwe”, i jaki przykład dobrze to ilustruje? Tại sao có thể nói ‘điều-răn của Đức Chúa Trời chẳng phải là nặng-nề’? Xin minh họa. |
Dlaczego prawo wolności nie jest uciążliwe? Tại sao luật pháp của sự tự do không hề nặng nề? |
Byłam uciążliwa i nie lubiła mnie. Bởi vì tôi gây nhiều phiền toái và bả không ưa tôi. |
Przestrzeganie ich nie jest kosztowne ani uciążliwe, a przyczyni się do ochrony zdrowia — zarówno twojego, jak i twojej rodziny. Những cách trên không khó làm và cũng không tốn kém nhiều nhưng lại bảo vệ sức khỏe bạn và gia đình. |
Służba dla Boga nie jest uciążliwą formalnością Phụng sự Đức Chúa Trời không phải là nghi thức nặng nề |
16 Biblia zawiera przykłady wielu innych wiernych osób, które radziły sobie z uciążliwymi sytuacjami przypominającymi ciernie. 16 Kinh Thánh chứa đựng nhiều gương khác về những người đã đương đầu với các tình huống nhức nhối giống như cái giằm. |
Z czasem pielęgnowanie Johna stawało się coraz bardziej uciążliwe. Với thời gian, bệnh tình của anh John cần thêm sự chăm sóc của tôi. |
Brzemię to nie jest ciężkie, ponieważ wymagania Boże wcale nie są uciążliwe (1 Jana 5:3). Đây không phải là gánh nặng vì các đòi hỏi của Đức Chúa Trời chẳng hề nặng nề.—1 Giăng 5:3. |
Burmistrz Nowego Jorku Rudolph Giuliani powiedział później grupie uhonorowanych strażaków: „Wasza gotowość do działania pomimo nawet najbardziej uciążliwych okoliczności jest dla nas wszystkich natchnieniem. (...) Thị trưởng của Thành Phố New York là ông Rudolph Giuliani sau đó đã nói với một nhóm lính cứu hỏa được thăng chức: “Việc các bạn sẵn lòng tiến lên một cách quả cảm trong những hoàn cảnh hiểm nghèo nhất là một nguồn khích lệ cho tất cả chúng tôi... |
Jeżeli znosisz uciążliwą sytuację, na przykład od długiego czasu cierpisz z powodu niesprawiedliwości, to nie popadaj w rozpacz. Nếu đang đương đầu với hoàn cảnh khó khăn, có lẽ sự bất công cứ kéo dài hết năm này đến năm nọ, thì bạn đừng tuyệt vọng. |
13 Chociaż Prawo było „święte i prawe, i dobre”, wielu uważało je za uciążliwe (Rzymian 7:12). 13 Mặc dù Luật Pháp là “thánh, công-bình và tốt-lành”, nhiều người xem đó là nặng nề. |
„Miłość do Boga polega na tym, że przestrzegamy jego przykazań; a przecież jego przykazania nie są uciążliwe” (1 JANA 5:3). “Nầy là sự yêu-mến Đức Chúa Trời, tức là chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề”.—1 GIĂNG 5:3. |
„Miłość do Boga polega na tym”, wyjaśnia apostoł Jan, „że przestrzegamy jego przykazań; a przecież jego przykazania nie są uciążliwe” (1 Jana 5:3). Sứ đồ Giăng nói: “Vì nầy là sự yêu-mến Đức Chúa Trời, tức là chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề”. |
To jest kartonik po soku. Materiał strasznie uciążliwy dla środowiska. Hãy nhìn này, đây là giấy gói thực phẩm Tetra Pak -- vật liệu xấu cho môi trường. |
Co więcej, kilkudniowa wędrówka miała się skończyć uciążliwym podejściem pod górę, gdyż Betlejem leży na wysokości ponad 770 metrów n.p.m. Thế nên, cuộc hành trình đến Bết-lê-hem mất độ vài ngày và khá gian nan vì phải vất vả leo lên đồi. |
I choć uciążliwa pora jest, Dù có ai cười chê, phỉ báng tin mừng, |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uciążliwy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.