ultimatum trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ultimatum trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultimatum trong Tiếng Ý.

Từ ultimatum trong Tiếng Ý có các nghĩa là tối hậu thư, cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ultimatum

tối hậu thư

noun

Vi e'stato dato un ultimatum direttamente dai piani alti.
Hai người đã nhận tối hậu thư thể hiện từ chính nhiệm vụ.

cuối cùng

noun

Xem thêm ví dụ

Quinto film della serie di Bourne, è il sequel di The Bourne Ultimatum - Il ritorno dello sciacallo del 2007.
Đây là phần thứ năm của loạt phim Bourne và là phần tiếp theo của The Bourne Ultimatum ra mắt năm 2007.
Arrabbiatissimo, lo zio mi diede l’ultimatum: o smettevo di predicare o me ne andavo.
Chú tôi vô cùng giận dữ, đưa ra tối hậu thư: bỏ rao giảng hay là đi ra khỏi nhà.
Lanciarono un ultimatum che dichiarò che se il sindaco e l'amministrazione della città non avessero giurato fedeltà alla Repubblica dal seguente lunedì, li avrebbero rimossi dall'incarico.
Những người nổi dậy sau đó đã đưa ra tối hậu thư tuyên bố rằng nếu thị trưởng thành phố và cấp dưới của ông không tuyên thệ trung thành với Cộng hòa Nhân dân vào thứ Hai, họ sẽ "tiếp quản hội đồng thành phố".
Il presidente McKinley firmò la risoluzione congiunta il 20 aprile 1898, e l'ultimatum fu poi trasmesso alla Spagna.
Tổng thống McKinley ký vào ngày 20 tháng 4 năm 1898 và tối hậu thơ được gởi đến Tây Ban Nha.
Vi e'stato dato un ultimatum direttamente dai piani alti.
Hai người đã nhận tối hậu thư thể hiện từ chính nhiệm vụ.
Il governo dell'Estonia accettò l'ultimatum e firmò il corrispondente accordo il 28 settembre 1939.
Chính phủ Latvia đã chấp thuận tối hậu thư, ký kết thỏa thuận tương ứng vào ngày 5 tháng 10 năm 1939.
Nabucodonosor dà loro l’ultimatum: o inchinarsi o morire!
Nê-bu-cát-nết-sa cho họ một lệnh tối hậu—quì xuống lạy hay là chết!
Accettero'il tuo ultimatum.
Mẹ sẽ nhất trí tối hậu thư của con.
Nell’ultimatum che il re assiro Sennacherib diede al re di Giuda, Ezechia, Haran venne menzionata tra le “nazioni” conquistate dai sovrani assiri.
Trong tối hậu thư mà vua nước A-si-ri là San-chê-ríp gửi cho vua xứ Giu-đa là Ê-xê-chia, Cha-ran (Ha-ran) là một trong “những dân-tộc” bị các vua A-si-ri chinh phục.
Alcune fonti fanno coincidere l'inizio della guerra con lo scadere dell'ultimatum alle 09:00 e alcuni con l'inizio del bombardamento effettivo alle 09.02.
Một số nguồn cho rằng cuộc chiến khởi đầu khi có lệnh khai hỏa vào lúc 09:00 và một số nguồn cho rằng khởi đầu là lúc bắt đầu pháo kích thực tế lúc 09:02.
L'ultimatum di Savage sta scadendo.
Sắp hết thời gian của Savage rồi.
(Giacomo 3:8) Minacce e ultimatum equivalgono a dire: ‘Non considero permanente il nostro matrimonio.
(Gia-cơ 3:8) Những lời dọa dẫm như thể là nói: ‘Tôi không xem hôn nhân của chúng ta là chuyện lâu bền.
Non puoi dargli degli ultimatum.
Em không thể ra lệnh với chúng.
Quest'ultima consegnò una lettera al Varyag avvisandolo che esisteva uno stato di guerra tra l'Impero del Giappone e quello Russo e dando un ultimatum ai russi che richiedeva di lasciare il porto entro mezzogiorno.
Sau đó, một lá thư được đưa tới tàu Varyag thông báo rằng hai Đế chế Nga và Nhật đang ở trong tình trạng chiến tranh, và đưa ra tối hậu thư cho quân Nga phải bỏ trống cảng trước buổi trưa.
Hanno lanciato un ultimatum.
Họ đang đưa ra tối hậu thư.
Nell'agosto del 1977 Schwarzenegger conobbe la giornalista Maria Shriver, nipote dell'ex Presidente USA John Fitzgerald Kennedy, al torneo di tennis Robert F. Kennedy e continuò la relazione con entrambe le donne fino all'agosto del 1978, quando la Moray (che sapeva della relazione di Schwarzenegger con la Shriver) gli diede l'ultimatum.
Schwarzenegger gặp Maria Shriver tại Giải Tennis Robert F. Kennedy tháng 8 năm 1977, và bắt đầu có quan hệ với cả hai người cho tới tận tháng 8 năm 1978, khi Moray (có biết mối quan hệ của ông với Shriver) và ra tối hậu thư cho ông.
Il 18 giugno 1992 la difesa territoriale bosniaca a Novi Travnik ricevette un ultimatum che includeva le richieste di abolire le esistenti istituzioni della Bosnia ed Erzegovina, stabilire l'autorità della Comunità croata e giurare fedeltà ad essa, subordinare la difesa territoriale all'HVO ed espellere i rifugiati musulmani, il tutto entro 24 ore.
Ngày 18 tháng 6 năm 1992 Lực lượng phòng vệ Lãnh thổ Bosna tại Novi Travnik nhận được một tối hậu thư từ HVO gồm những yêu cầu xoá bỏ các định chế đang tồn tại của Bosna và Hercegovina, thành lập chính quyền của Cộng đồng Croatia của Herzeg-Bosna và tuyên bố trung thành với nó, hạ tầm của Lực lượng Phòng vệ Lãnh thổ phụ thuộc vào HVO và trục xuất những người tị nạn Hồi giáo, tất cả phải diễn ra trong 24 giờ.
Nuovo ultimatum dai sovietici per i romeni.
Liên Xô gửi tối hậu thư mới cho Romania.
Visto il fallimento dei successivi tentativi di abbattere il nostro morale, le SS ci diedero un ultimatum: “O firmate la dichiarazione di lealtà allo Stato tedesco e vi arruolate nella Wehrmacht [le forze armate tedesche], o sarete mandati in un campo di concentramento”.
Sau đó, lính cai tù SS đã nhiều lần cố áp đảo tinh thần chúng tôi. Tuy nhiên, khi thấy không lay chuyển được đức tin của chúng tôi, họ buộc chúng tôi phải chọn giải pháp cuối cùng: “Một là ký vào bản tuyên ngôn thề trung thành với nước Đức và gia nhập Wehrmacht (quân đội Đức), hai là bị đưa vào trại tập trung”.
Filippo respinse l'ultimatum romano di smettere di attaccare gli stati greci e i Romani dichiararono guerra alla Macedonia.
Philippos bác bỏ tối hậu thư của người La Mã nhằm ngăn chặn những cuộc tấn công các quốc gia Hy Lạp và La Mã tuyên chiến với Macedonia.
Sembra che l'abbia fatto, dandogli un ultimatum.
Có khi thế, tớ đã đưa ra mệnh lệnh với nó.
Non puoi continuare a criticare nel modo in cui lo hai fatto... e imporre questi ultimatum.
Anh không thể giữ mồm miệng và đã đưa ra những tối hậu thư này.
" I giapponesi presenteranno all'una ora della costa orientale di oggi ciò che equivale ad un ultimatum.
" Hôm nay vào lúc 1 giờ chiều, giờ bờ Đông người Nhật đã đệ trình một cái có thể coi là một tối hậu thư.
La caduta della Francia, un garante delle frontiere della Romania, il 22 giugno, viene considerato un fattore importante nella decisione sovietica di rilasciare l'ultimatum.
Việc bại trận của Pháp, một nước đảm bảo cho lãnh thổ Romania, vào ngày 22 tháng 6, được xem là một yếu tố quan trọng trong quyết định của Liên Xô đưa ra tối hậu thư.
Il 21 marzo il Presidente Bozizé andò a Pretoria per incontrare Zuma, presumibilmente per discutere l'ultimatum di 72 ore che i ribelli gli avevano dato.
Ngày 21 tháng 3, tổng thống Bozizé đi tới Pretoria để hội đàm với Zuma, nhằm thảo luận về tối hậu thư 72 giờ của quân nổi dậy gửi cho ông ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultimatum trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.