ultra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ultra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultra trong Tiếng Anh.

Từ ultra trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực, cực đoan, người cực đoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ultra

cực

adverb

he's targeted young, ultra-religious girls, who he assumed wouldn't want to have an abortion.
Hắn chọn mục tiêu gái trẻ, cực sùng đạo, người mà hắn nghĩ sẽ không muốn phá thai.

cực đoan

adjective

người cực đoan

adjective

Xem thêm ví dụ

"Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts".
Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016. ^ “Ultra Miami 2016, Day One: A Giant Metal Spider Stole Our Hearts”.
It was released in the United States and Canada on September 10, 2013 through Ultra Records.
Nó được phát hành tại Mỹ và Canada vào 25 tháng 10, thông qua Ultra Records.
Other popular seinen manga magazines include Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump, and Afternoon.
Một số tạp chí seinen manga phổ biến khác gồm có Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump và Afternoon.
On January 27, 2013, Asahi Shimbun reported that 4K Ultra HD satellite broadcasts would start in Japan with the 2014 FIFA World Cup.
Ngày 27 tháng 1 năm 2013, Asahi Shimbun báo cáo rằng siêu chương trình truyền hình HD 4K sẽ bắt đầu ở Nhật Bản với FIFA World Cup 2014.
On May 9, 2013, NHK and Mitsubishi Electric announced that they had jointly developed the first HEVC encoder for 8K Ultra HD TV, which is also called Super Hi-Vision (SHV).
Ngày 09 Tháng 5 năm 2013, NHK và Mitsubishi Electric công bố rằng họ đã cùng nhau phát triển bộ mã hóa HEVC đầu tiên cho 8K Ultra HD TV, mà cũng được gọi là Super Hi-Vision (SHV).
In 1917 the company produced Maybelline Cake Mascara, "the first modern eye cosmetic for everyday use" and Ultra Lash in the 1960s, which was the first mass-market automatic.
Năm 1917, công ty sản xuất Maybelline Cake Mascara, "mỹ phẩm dùng cho mắt hiện đại được sử dụng mỗi ngày" và Ultra Lash vào những năm 1960 được xem là toàn thị trường đầu tiên tự động hóa.
It is taken from the personal motto of Charles V, Holy Roman Emperor and King of Spain, and is a reversal of the original phrase Non plus ultra ("Nothing further beyond").
Nó được lấy từ phương châm cá nhân của Charles V, Hoàng đế La Mã Thánh và Vua Tây Ban Nha, và là một sự đảo ngược của cụm từ gốc Non plus ultra ("Không có gì xa hơn nữa").
Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue.
Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang những âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại.
ITU-R BT.2100 (2016) Other documents prepared or being prepared by ITU-R: Report ITU-R BT.2246-3 (2014) The present state of ultra-high definition television Draft New Report ITU-R BT.
ITU-R BS.2051-0 (02/14) Hệ thống âm thanh tiên tiến để sản xuất chương trình Các tài liệu khác được chuẩn bị hoặc đang được chuẩn bị bởi ITU-R: Báo cáo ITU-R BT.2246-3 (2014) Tình trạng hiện tại của truyền hình độ nét cực caon Dự thảo Báo cáo mới ITU-R BT.
In May 2012, NHK showed the world's first ultra-high-definition shoulder-mount camera.
Trong tháng 5 năm 2012, NHK cho thấy camera vác vai siêu độ nét cao đầu tiên trên thế giới.
"Ultra Music Festival 2015 Releases Set Times: Scheduling Conflicts Abound".
Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015. ^ “Ultra Music Festival 2015 Releases Set Times: Scheduling Conflicts Abound”.
The A100 and A110 processors are part of the Intel Ultra Mobile Platform 2007 and were designed to be used in MIDs, UMPCs and Ultralight laptops.
A100 và A110 là một phần của Intel Ultra Mobile Platform 2007 được thiết kế để sử dụng cho MID, UMPC và laptop siêu nhẹ, như máy tính bảng Kohjinsha Convertible.
"Watch Justin Bieber, Diplo & Diddy Join Skrillex During Ultra Headlining Set".
Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016. ^ “Watch Justin Bieber, Diplo & Diddy Join Skrillex During Ultra Headlining Set”.
Tropical Storm Thelma struck the Philippines just five months after the Ultra-Plinian eruption of Mount Pinatubo.
Bão Thelma tấn công Philippines chỉ năm tháng sau vụ phun trào Ultra-Plinian của núi Pinatubo.
The movie was released on DVD, Blu-ray, Digital HD and 4K Ultra HD by Walt Disney Japan on March 20, 2018.
Bộ phim được phát hành phiên bản DVD, Blu-ray, Digital HD và 4K Ultra HD bởi Walt Disney Japan vào ngày 20 tháng 3 năm 2018.
On September 12–17, 2013, at the 2013 IBC Conference in Amsterdam, Nagra introduced a Ultra HD User Interface called Project Ultra based on HTML5, which works with OpenTV 5.
Ngày 12 đến ngày 17 tháng 9 năm 2013, tại hội nghị IBC 2013 ở Amsterdam, Nagra giới thiệu một giao diện Ultra HD danh gọi là dự án cực dựa trên HTML 5 mà làm việc với OpenTV 5.
According to F. W. Winterbotham, who was the senior Air Staff representative in the Secret Intelligence Service, Ultra helped establish the strength and composition of the Luftwaffe's formations, the aims of the commanders and provided early warning of some raids.
Theo F. W. Winterbotham, bậc thâm niên tiêu biểu của Bộ Tham mưu Hàng không thuộc Cục tình báo Bí mật, Ultra đã giúp xác nhận lực lượng và bố trí các đội hình máy bay của Luftwaffe, mục tiêu của các viên chỉ huy và cảnh báo sớm được một số cuộc tấn công.
Samsung claims that with Ultra Power Saving on, an S5 with 10% charge remaining can last for an additional 24 hours in standby mode.
Samsung tuyên bố rằng với Ultra Power Saving, S5 với 10% pin còn lại có thể kéo dài thêm 24 giờ ở chế độ chờ.
To anti-war protesters at the time , McNamara became something of a hate figure , an arrogant ultra-hawk responsible for escalating the war .
Đối với người biểu tình phản đối chiến tranh lúc đó , McNamara trở thành nhân vật bị căm ghét chút ít , con diều hâu hiếu chiến kiêu ngạo chịu trách nhiệm về việc leo thang chiến tranh .
They're ultra- low cost, and we all know what happens.
Chi phí cực thấp, và chúng ta đều biết điều gì sẽ xảy ra.
On September 5, 2014, DigitalEurope released an Ultra HD logo for companies that meet their technical requirements.
Ngày 05 Tháng 9 năm 2014, DigitalEurope phát hành HD biểu tượng cực của họ cho công ty đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của họ.
Probes by the UN have found evidence of increasing incitement of hatred and religious intolerance by "ultra-nationalist Buddhists" against Rohingyas while the Myanmar security forces have been conducting "summary executions, enforced disappearances, arbitrary arrests and detentions, torture and ill-treatment, and forced labour" against the community.
Các điều tra của Liên Hợp Quốc đã tìm thấy bằng chứng về sự gia tăng kích động hận thù và bất khoan dung tôn giáo của "Phật tử siêu quốc gia" chống lại người Rohingya, trong khi các lực lượng an ninh Miến Điện đã tiến hành "hành quyết ngay lập tức, biến cưỡng chế, bắt bớ và giam giữ, tra tấn và ngược đãi và cưỡng bức lao động tùy tiện" chống lại cộng đồng.
An early instrumental version of the song was first played by Avicii during an appearance on BBC Radio 1's Essential Mix in December 2010, while the final version with Etta James's vocals was first performed at the Ultra Music Festival in March 2011.
Phiên bản đầu tiên của bài hát được Avicii chơi trong một buổi biểu diễn Essential Mix tháng 2 năm 2010, trong khi phiên bản cuối cùng có sự góp giọng của Etta James được trình diễn ở Lễ hội âm nhạc Ultra tháng 3 năm 2011.
After the gatecrashing incident in 2014, some uncertainties arose as to whether Ultra would still be held; however, organizers still announced that the 2015 edition would be held from March 27–29, 2015.
Sau vụ thảm sát vào năm 2014, một số người lo lắng Ultra có đảm bảo an toàn không; Tuy nhiên, các nhà tổ chức vẫn tuyên bố rằng Ultra 2015 sẽ được tổ chức từ ngày 27 đến ngày 29 tháng 5 năm 2015.
According to Allmusic, "most rap-metal bands during the mid- to late '90s blended an ultra-aggressive, testosterone-heavy theatricality with either juvenile humor or an introspective angst learned through alternative metal".
Theo Allmusic, "hầu hết các ban nhạc rap-metal trong khoảng thời gian giữa- tới cuối thập niên 90 pha trộn một tính chất màu mè điệu bộ đặc biệt kích động, nặng về nam tính với hoặc sự hài hước tuổi vị thành niên, hoặc một cảm giác lo lắng nội tâm tiếp thu thông qua alternative metal".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.