ultraviolet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ultraviolet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultraviolet trong Tiếng Anh.

Từ ultraviolet trong Tiếng Anh có các nghĩa là tia cực tím, tử ngoại, Tử ngoại, cực tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ultraviolet

tia cực tím

adjective

So this seems to be a feature of ultraviolet rays hitting the skin.
Vậy nên, điều này có vẻ là một đặc trưng của tia cực tím tác động vào da.

tử ngoại

noun

Conditions were significantly colder, but they were also less intense with respect to the ultraviolet regime.
Điều kiện môi trường rõ ràng lạnh hơn, nhưng cường độ tử ngoại cũng đồng thời giảm đi.

Tử ngoại

adjective (electromagnetic radiation with a wavelength shorter than that of visible light, but longer than X-rays)

look at what's happening to the ultraviolet radiation.
hãy xem điều gì đang xảy ra với bức xạ tử ngoại.

cực tím

noun

So this seems to be a feature of ultraviolet rays hitting the skin.
Vậy nên, điều này có vẻ là một đặc trưng của tia cực tím tác động vào da.

Xem thêm ví dụ

That means ultraviolet radiation.
Chính là bức xạ cực tím.
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet.
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh.
The use of ultraviolet light has now become standard practice in most municipal wastewater treatment processes.
Việc sử dụng ánh sáng cực tím đã trở thành tiêu chuẩn thực hành trong hầu hết các quá trình xử lý nước thải thành phố.
Other orchids have evolved contrasting colours and ultraviolet spots– invisible to humans but irresistible to insects.
Các loài lan khác tạo sự tương phản màu sắc với các điểm màu cực tím, con người không thể thấy nhưng côn trùng thì không thể cưỡng lại.
The incrementally cooler colors -- blues, greens, yellows, and finally grays -- indicate areas of much lower ultraviolet radiation.
Những màu nhạt hơn-- xanh biển, xanh lá cây, vàng, và xám ở cuối biểu thị vùng bức xạ tử ngoại thấp hơn.
Dark organic compounds, created in the upper atmosphere by the ultraviolet radiation of the Sun, may rain from Titan's atmosphere.
Các thành phần hữu cơ tối, được tạo ra ở vùng trên khí quyển bởi phát xạ tia cực tím của Mặt trời, có thể mưa từ khí quyển Titan.
So I decided to continue extending my color senses, and I added infrared and I added ultraviolet to the color- to- sound scale, so now I can hear colors that the human eye cannot perceive.
Vì thế tôi quyết định mở rộng khả năng nhận thức màu của mình, và tôi đã thêm vào hồng ngoại và cực tím vào thang màu sắc- âm thanh, nên giờ đây tôi có thể nghe những màu, mà mắt người không thể nhận thức được.
A reverse osmosis water filter with activated carbon pre-filters , plus an ultraviolet light , are what we believe to be the most thorough and cost effective way to purify drinking water .
Thiết bị lọc nước thẩm thấu ngược với bộ lọc trước bằng than hoạt tính , kèm với ánh sáng tử ngoại , là những gì mà chúng ta tin sẽ là một biện pháp làm sạch nước uống kỹ lưỡng nhất và có lợi nhất về phí tổn .
Recent measurements with the Extreme Ultraviolet Explorer space telescope gave a more accurate orbital period of 21.72168 ± 0.00009 days.
Những đo đạc gần đây bằng kính thiên văn không gian Extreme Ultraviolet Explorer cho giá trị chu kỳ quỹ đạo chính xác hơn bằng 21,72168 ± 0,00009 ngày.
You might also opt for special sun-protective clothing , which is specifically designed to block ultraviolet rays while keeping you cool and comfortable .
Bạn cũng có thể chọn quần áo đặc biệt dùng để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời được thiết kế đặc biệt để ngăn tia tử ngoại mà còn làm cho bạn cảm thấy mát mẻ và thoải mái nữa .
In the late 1990s, the Ultraviolet Coronal Spectrometer (UVCS) instrument on board the SOHO spacecraft observed the acceleration region of the fast solar wind emanating from the poles of the Sun and found that the wind accelerates much faster than can be accounted for by thermodynamic expansion alone.
Những năm cuối của thập niên 1990, máy đo phổ cực tím vòng (Ultraviolet Coronagraph Spectrometer - UVCS) trên tàu vũ trụ quan sát Mặt Trời (Solar and Heliospheric Observatory - SOHO) đã phát hiện thấy các vùng tăng gia tốc của gió Mặt Trời mạnh bắt nguồn từ các cực của Mặt Trời, và chỉ ra rằng gia tốc của gió lớn hơn so với các tính toán về dự giãn nở nhiệt động lực học đơn thuần.
The TOMS 7 satellite data, shown here, show the annual average ultraviolet radiation at the Earth's surface.
Dữ liệu của vệ tinh TOMS 7, được trình bày ở đây chỉ ra lượng bức xạ tử ngoại trung bình hàng năm trên bề mặt Trái Đất.
Ultraviolet radiation from the Sun breaks water molecules apart, reducing the amount of water available to form noctilucent clouds.
Bức xạ tia cực tím từ Mặt Trời phá vỡ các phân tử nước, làm giảm lượng nước có thể để hình thành mây dạ quang.
Now, what we were careful to do was, vitamin D is made by ultraviolet B rays and we wanted to separate our story from the vitamin D story.
Bây giờ, những gì chúng tôi đã được cẩn thận để làm là, vitamin D được thực hiện bởi tia cực tím B và chúng tôi muốn tách riêng vấn đề của chúng tôi với vitamin D
The ultraviolet radiation in sunlight has both positive and negative health effects, as it is both a principal source of vitamin D3 and a mutagen.
Bức xạ cực tím từ ánh sáng mặt trời có cả ảnh hưởng tích cực và tiêu cực lên sức khỏe, bởi vì vừa là nguồn cung cấp chính vitamin D3 nhưng lại vừa gây nên đột biến.
“They heated it, hit it with ultraviolet, soaked it in acid.
“Người ta đã đốt nó, sử dụng tia cực tím tác động lên nó, ngâm nó trong acid.
FUSE detected light in the far ultraviolet portion of the electromagnetic spectrum, between 90.5-119.5 nanometres, which is mostly unobservable by other telescopes.
FUSE phát hiện ánh sáng trong phần cực tím xa của phổ điện từ, giữa 90,5-119,5 nanomet, hầu như không thể quan sát được bởi các kính viễn vọng khác.
The radiation is known to vary cyclically with the solar cycle and satellites have been tracking the decrease in brightness of the clouds with the increase of ultraviolet radiation for the last two solar cycles.
Bức xạ này đã biết là dao động theo chu kỳ với các chu kỳ mặt trời và các vệ tinh đã theo dõi sự suy giảm độ sáng của các đám mây dạ quang theo độ gia tăng của bức xạ tia cực tím trong hai chu kỳ mặt trời gần đây.
Though the popular consumer understanding of "light therapy" is associated with treating seasonal affective disorder, circadian rhythm disorders and skin conditions like psoriasis, other applications include the use of low level laser, red light, near-infrared and ultraviolet lights for pain management, hair growth, skin treatments, and accelerated wound healing.
Mặc dù sự hiểu biết phổ biến của mọi người về "liệu pháp ánh sáng" có liên quan đến điều trị trầm cảm theo mùa, rối loạn nhịp độ hằng ngày và các bệnh ngoài da như bệnh vẩy nến, các ứng dụng khác bao gồm việc sử dụng liệu pháp laser cấp thấp, ánh sáng đỏ, ánh sáng cận hồng ngoại và tia cực tím để điều trị đau, điều trị da, mọc tóc và làm lành nhanh vết thương.
If you live up here, in summer the sun is coming fairly directly down, but in winter it's coming through a huge amount of atmosphere, and much of the ultraviolet is weeded out, and the range of wavelengths that hit the Earth are different from summer to winter.
Nếu bạn sống ở đây, trong mùa hè mặt trời chiếu xuống khá trực tiếp, nhưng vào mùa đông ánh sáng truyền qua tầng khí quyển rất lớn, và phần lớn tia cực tím bị đào thải , và phạm vi của các bước sóng đến trái đất là khác nhau giữa mùa hè và mùa đông.
The wavelength of visible light waves varies between 400 and 700 nm, but the term "light" is also often applied to infrared (0.7–300 μm) and ultraviolet radiation (10–400 nm).
Bước sóng của ánh sáng khả kiến thay đổi trong khoảng 400 và 700 nm, nhưng thuật ngữ "ánh sáng" cũng được áp dụng cho miền bức xạ hồng ngoại (0,7–300 μm) và tử ngoại (10–400 nm).
The spacecraft took 117 days to reach Venus with one mid-course correction on 6 April 1972, separating from the bus (which contained a cosmic ray detector, solar wind detector, and ultraviolet spectrometer) and entering the atmosphere on 22 July 1972 at 08:37 UT.
Tàu vũ trụ mất 117 ngày để đến được Sao Kim với một đợt điều chỉnh giữa ngày 6 tháng 4 năm 1972, tách khỏi bus (có máy dò tia vũ trụ, máy dò gió mặt trời và quang phổ tia cực tím) và đi vào khí quyển sao Kim ngày 22 tháng 7 năm 1972 lúc 08: 37 UT.
Then, of course, there's always sunlight, ultraviolet rays.
Và dĩ nhiên, có cả ánh sáng mặt trời nữa.
The membrane is then baked in a vacuum or regular oven at 80 °C for 2 hours (standard conditions; nitrocellulose or nylon membrane) or exposed to ultraviolet radiation (nylon membrane) to permanently attach the transferred DNA to the membrane.
Màng sau đó được nung trong chân không hoặc trong lò thông thường ở 80 °C trong 2 giờ (điều kiện tiêu chuẩn, màng nitrocellulose hoặc màng nylon) hoặc tiếp xúc với bức xạ cực tím-ultraviolet radiation(màng nylon) để gắn vĩnh viễn DNA-di chuyển lên màng.
Its 2011 Handbook, HVAC Applications, covers "Ultraviolet air and surface treatment" in Chapter 60.
2011 Sổ tay của mình, ứng dụng HVAC, bao gồm "không khí và xử lý bề mặt bằng tia cực tím" trong Chương 60.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultraviolet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.