ulcer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ulcer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulcer trong Tiếng Anh.

Từ ulcer trong Tiếng Anh có các nghĩa là loét, ung, chố loét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ulcer

loét

noun

Tularemia initially presents with a rash or ulcer near the infection site.
Nó cũng bắt đầu với phát ban hoặc bị loét ở khu vực nhiễm trùng.

ung

adjective

That what I thought was an ulcer was only temporary.
Cái mà tôi nghĩ là một cái ung nhọt chỉ là tạm thời.

chố loét

noun

Xem thêm ví dụ

I got paged by the E.R. around 2 in the morning to come and see a woman with a diabetic ulcer on her foot.
E.R gọi cho tôi lúc 2 giờ sáng để đến khám cho một phụ nữ bị loét bàn chân do tiểu đường.
Omeprazole, sold under the brand names Prilosec and Losec among others, is a medication used in the treatment of gastroesophageal reflux disease, peptic ulcer disease, and Zollinger–Ellison syndrome.
Omeprazole, được bán dưới tên thương mại là Prilosec và Losec cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, bệnh loét dạ dày tá tràng và hội chứng Zollinger-Ellison.
For example, fecal calprotectin levels indicate an inflammatory process such as Crohn's disease, ulcerative colitis and neoplasms (cancer).
Ví dụ, nồng độ calprotectin phân nhận biết một quá trình viêm như bệnh Crohn, viêm loét đại tràng và neoplasms (ung thư).
Coincidentally, in this same year, Fujita Gorō, another former Shinsengumi captain who was formerly Saitō Hajime, died at the age of seventy-two from a stomach ulcer on September 28.
Thật trùng hợp, Saito Hajime, một cựu chỉ huy khác của Shinsengumi, cũng qua đời cùng năm đó ở tuổi 71 vì ung thư dạ dày.
At Yale, she supplemented her course fees by waitressing and typing, and appeared in over a dozen stage productions a year, to the point that she became overworked, developing ulcers.
Tại Yale, bà trang trải học phí bằng công việc bồi bàn và đánh chữ, xuất hiện trong hơn một tá vở diễn mỗi năm, đến nỗi trở nên quá tải và mắc bệnh ung nhọt.
And I remember the horror of seeing this little female devil with this huge ulcerating, foul-smelling tumor inside her mouth that had actually cracked off her entire lower jaw.
Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó.
She went to the hospital where tests revealed a bleeding intestinal ulcer.
Chị đến bệnh viện xét nghiệm thấy bị loét và chảy máu trong ruột.
Physicians also list anger and rage as emotions that aggravate, or even cause, such illnesses as ulcers, hives, asthma, skin diseases, and digestive problems.
Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu.
No means of healing your ulcer.
Không cách nào trị ung nhọt ngươi.
From the late nineteenth century until the early 1930s, light therapy was considered an effective and mainstream medical therapy in the UK for conditions such as varicose ulcer, 'sickly children' and a wide range of other conditions.
Từ cuối thế kỷ 19 đến đầu những năm 1930, liệu pháp ánh sáng được coi là một liệu pháp y học hiệu quả và chính thống ở Anh về tình trạng bệnh như "trẻ ốm yếu" và các bệnh khác.
A month's supply to treat stomach ulcers in the United States is between 100 and 200 USD.
Một tháng sử dụng để điều trị cho loét dạ dày ở Hoa Kỳ là từ 100 đến 200 USD.
I still suffer from lip ulcers.
Bây giờ môi tôi vẫn bị loét.
- Oral ulcer
- Loét miệng
Pauline: I used to get mouth ulcers, nausea, and diarrhea.
Chị Pauline: Tôi từng bị loét miệng, buồn nôn và tiêu chảy.
In milder infections, affected pigs lose weight, becoming thin, and develop signs of pneumonia, skin ulcers, and swollen joints.
Nếu bị nhiễm trùng nhẹ, lợn bị nhiễm bệnh sẽ giảm cân, gầy và phát triển các dấu hiệu viêm phổi, loét da và sưng khớp.
Large ulcers almost certainly caused by M. ulcerans were first observed by Cook in Uganda in 1897; however, the etiologic agent was not isolated and characterized until 1948 in Australia by MacCallum and associates.
Loét lớn gần như chắc chắn gây ra bởi M. ulcerans lần đầu tiên được quan sát bởi Cook ở Uganda năm 1897; tuy nhiên, tác nhân nguyên nhân không bị cô lập và được đặc trưng cho đến năm 1948 tại Úc bởi MacCallum và các cộng sự.
Pinkeye is also seen in Kawasaki disease ( a rare disease associated with fever in infants and young children ) and certain inflammatory bowel diseases , such as ulcerative colitis and Crohn 's disease .
Đau mắt đỏ cũng có thể biểu hiện ở bệnh Kawasaki ( đây là chứng bệnh hiếm gặp liên quan đến sốt ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ ) và một số bệnh viêm ruột mãn tính nào đó , như là loét kết tràng và viêm ruột từng vùng .
And I remember the horror of seeing this little female devil with this huge ulcerating, foul- smelling tumor inside her mouth that had actually cracked off her entire lower jaw.
Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó.
My ulcer's been killing me all day.
Mấy vết loét trong người đang hành hạ tôi.
Johnson later recalled: I broke an ulcer over compressibility on the P-38 because we flew into a speed range where no one had ever been before, and we had difficulty convincing people that it wasn't the funny-looking airplane itself, but a fundamental physical problem.
Johnson sau này nhớ lại: "Tôi đã phá vỡ một cái ung nhọt về hiện tượng nén trên chiếc P-38 vì chúng ta bay đến một khoảng tốc độ chưa ai bay bao giờ, và chúng tôi gặp khó khăn khi thuyết phục mọi người rằng tự nó không phải là kiểu máy bay ngộ nghỉnh, nhưng là một vấn đề vật lý căn bản.
My daughter has upset my cancerous ulcers.
Con gái của ta đang thất vọng vì vết loét ung thư của ta đấy mà
I figured it might be blood in her stool, which could indicate a bleeding ulcer.
Tôi nghĩ rằng có thể có máu trong phân của cô ấy nghĩa là có một vết loét gây xuất huyết.
Buruli ulcer is often diagnosed late, when treatment can be very difficult and frustrating.
Loét Buruli thường được chẩn đoán muộn, khi điều trị có thể rất khó khăn và bực bội.
As the disease progresses, different medical issues can appear, such as oral and dental disease, pressure ulcers, malnutrition, hygiene problems, or respiratory, skin, or eye infections.
Khi bệnh tiến triển, các vấn đề y tế khác nhau có thể xuất hiện, chẳng hạn như bệnh răng miệng, loét áp lực, suy dinh dưỡng, các vấn đề vệ sinh, da, hô hấp, hoặc nhiễm trùng mắt.
Another risk factor is inflammatory bowel disease, which includes Crohn's disease and ulcerative colitis.
Một yếu tố nguy cơ là bệnh viêm đường ruột, trong đó bao gồm bệnh Crohn và viêm loét đại tràng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulcer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.