umpire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umpire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umpire trong Tiếng Anh.

Từ umpire trong Tiếng Anh có các nghĩa là trọng tài, làm trọng tài, người phân xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umpire

trọng tài

noun

I'm just an observer, captain, not an umpire.
Tôi chỉ là một quan sát viên, Đại úy, không phải trọng tài.

làm trọng tài

verb

or umpiring, we always find a way to do it,
hoặc làm trọng tài phân xử, chúng cháu vẫn tìm ra cách làm được,

người phân xử

noun

Xem thêm ví dụ

In the winter season of 2008/2009 the ICC trialled a referral system where Hawk-Eye was used for referring decisions to the third umpire if a team disagreed with an LBW decision.
Trong mùa đông 2008/2009 ICC quyết định thử nghiệm hệ thống Mắt diều hâu cho bên trọng tài thứ 3 nếu có đội nào không chấp nhận phán quyết của trọng tài trên sân.
Most umpires will opt for a minimum of five minutes' duration without substitution; the maximum time is at the discretion of the umpire, depending on the seriousness of the offence; for example the second yellow to the same player or the first for danger might be given ten minutes.
Hầu hết các trọng tài sẽ chọn phạt ra ngoài sân trong thời gian tối thiểu năm phút không được quyền thay người; thời gian tối đa là quyền quyết định của trọng tài, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của lỗi, ví dụ như thẻ vàng thức hai cho cầu thủ đã bị phạt thẻ vàng trước đó hoặc thẻ vàng đầu tiên vì lỗi nguy hiểm có thể bị truất quyền thi đấu tới 10 phút.
The umpire calls the 1st ball
Chuẩn bị đầu tiên.
In his lighter moods, sport was one of his main recreations, although he preferred spectating or umpiring to participating (he was a qualified football referee).
Trong lúc tinh thần thoải mái, thể thao là một trong những thú giải trí chính của ông, mặc dù ông thích dự khán hoặc làm trọng tài hơn là tham gia (ông từng là một trọng tài bóng đá tiêu chuẩn).
We need an umpire.
Chúng ta cần 1 trọng tài.
He also carried balls and waters to the umpires during the game.
Nó cũng mang bóng và nước đến các trọng tài trong trận đấu.
Contestants had a degree of freedom within the rules of the game, but in the end, the umpire decided who had followed the rules and therefore won the contest.
Các vận động viên được tự do trong khuôn khổ luật chơi, nhưng cuối cùng trọng tài là người quyết định ai đã tuân thủ đúng luật và nhờ đó thắng cuộc.
But when there is something that I really do want to do that progeria gets in the way of, like marching band or umpiring, we always find a way to do it, and that just shows that progeria isn't in control of my life.
Nhưng khi có một điều mà cháu rất muốn làm mà progeria ngăn trở, ví dụ như tham gia đội diễu hành hoặc làm trọng tài phân xử, chúng cháu vẫn tìm ra cách làm được, và điều này chứng minh rằng progeria không thể điều khiển cuộc sống của cháu.
* In a sporting contest, a referee or umpire makes some bad calls and seems to treat you unfairly.
* Trong một trận đấu thể thao, một trọng tài xử lỗi các em và dường như đối xử với các em không công bằng.
Did the umpire see something?
Trông tài nhìn thấy gì chăng?
You know, a number of years ago, there was a Major League Baseball umpire by the name of George Moriarty.
Một vài năm trước, có một trọng tài Bóng chày giải Major League tên là George Moriarty.
Similarly, we have freedom to make many decisions in life, but as we do so, the peace of the Christ should always be “umpire” —or, as translator Edgar J.
Tương tự như thế, chúng ta được tự do quyết định nhiều vấn đề trong cuộc sống nhưng trong những quyết định đó, phải luôn luôn để sự bình an của Đấng Christ làm “trọng tài”—hay “sức mạnh dẫn dắt” lòng chúng ta, như cách dịch của dịch giả Edgar J.
Umpire started as numpires, too.
Cũng giống như từ trọng tài ( umpire ) bắt nguồn từ từ " numpires ".
In his career, he umpired 1,037 Major League games.
Trong sự nghiệp thi đấu của mình, ông đã ghi tổng cộng 1137 bàn thắng.
How's that, umpire?
Thế là sao, trọng tài?
I'm just an observer, captain, not an umpire.
Tôi chỉ là một quan sát viên, Đại úy, không phải trọng tài.
Depending on the host broadcaster, a number of different technologies are used during an umpire or player review, including instant replays, Hawk-Eye, Hot Spot and Real Time Snickometer.
Tùy thuộc vào đơn vị phát sóng truyền hình mà một số công nghệ khác nhau được sử dụng khi trọng tài và vận động viên cricket muốn xem lại tình huống đã diễn ra, trong đó có Hawk-Eye, Hot Spot và Real Time Snickometer.
There are both Chinese and Western umpires
Không thể không nhắc đến nữa là lần này trong hội đồng trọng tài có cả người Trung Quốc
In international cricket, an umpire can ask the Third umpire for a decision, and the third umpire makes the final decision.
Trong môn cricket quốc tế, trọng tài chính có thể hỏi ý kiến trọng tài thứ ba để đưa ra quyết định và chính trọng tài thứ ba là người đưa ra quyết định cuối cùng.
Out of the selected umpires, 12 of them belong to the Elite Panel of ICC Umpires while the rest 6 belong to the International Panel of Umpires and Referees.
Trong danh sách, 12 Umpires có cấp độ Elite Panel of ICC Umpires cùng với 6 người có cấp độ International Panel of Umpires and Referees.
It is also common for one player (or the umpire/scorer) to hide the ball in one or the other hand, usually hidden under the table, allowing the other player to guess which hand the ball is in.
Ở những trận đấu đẳng cấp thấp hơn, thì thường một vận động viên (hoặc trọng tài) giấu quả bóng vào một bàn tay nào đó (thường giấu dưới bàn) và để vận động viên kia đoán thử quả bóng ở trong tay nào, nếu đoán đúng sẽ được chọn quyền giao bóng trước, hoặc chọn bên bàn để thi đấu.
Tmolus, the mountain-god, was chosen as umpire.
Tmolus, thần núi, được chọn làm trọng tài.
In addition, a reserve umpire Enamul Haque has been selected from Bangladesh who will officiate in the warm up matches and if required, during the event.
Cùng với đó là 1 trọng tài dự khuyết: Enamul Haque từ Bangladesh bắt các trận đấu khởi động và khi cần có thể bắt chính tại giải.
The umpire of the match, Ted Watts, awarded Šprem an unearned point in the second-set tiebreak.
Trọng tài chính của trận đấu, Ted Watts, đã cho Sperm hưởng điểm sai trong loạt tiebreak ở ván thứ 2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umpire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.