ulubiony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ulubiony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulubiony trong Tiếng Ba Lan.

Từ ulubiony trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ưa chuộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ulubiony

ưa chuộng

adjective

Niedźwiedzie mają swoje ulubione i żadna odległość im nie straszna.
Gấu rất ưa chuộng, và đi một khoảng xa để tìm tới chúng.

Xem thêm ví dụ

Przedstawię wam moją ulubioną teorię.
Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi.
Chcemy spędzać czas z naszymi dziećmi, ale też chcemy oddać się naszemu ulubionemu hobby.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Moja ulubiona kelnerka.
Cô hầu bàn yêu thích của tôi.
Moja ulubiona.
Đây là món yêu thích của con.
Zacytuj ulubionego filozofa.
Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem.
Moje ulubione owoce, gdy byłem w waszym wieku.
Nó là loại dâu ta thích nhất khi ta bằng tuổi tụi bay.
A to krzesło w tle, Bertoia, jest moim ulubionym.
Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.
Ulubionym instrumentem z tej kategorii był dla Izraelitów flet.
Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo.
Gdy matka puszczała jego ulubione nagrania, bezbłędnie wołał: "Beethoven!".
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
Twój ulubiony kolor.
Phải, là màu yêu thích của con đấy.
Jej ulubiona historia z pism świętych to historia o Józefie Smithie.
Câu chuyện thánh thư ưa thích của em ấy là câu chuyện về Joseph Smith.
Poprosiliśmy pacjentów o uszeregowanie ich od ulubionego do najmniej lubianego.
Và chúng tôi yêu cầu những bệnh nhân xếp hạng chúng từ bức họ thích nhất cho đến bức ít thích nhất.
U góry znajdował się szkic przedstawiający mityczną wiedźmę (już wam mówiłem, że to nie jest moje ulubione święto) stojącą nad wrzącym kotłem.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Mój ulubiony fragment pism świętych
Câu Thánh Thư Ưa Thích Nhất của Tôi
Przerwaliście mi mój ulubiony sen!
Và các anh đã phá hỏng giấc mơ yêu thích của tôi.
To ulubione piwo Carol.
Đây là loại bia Carol thích
Ulubiona broń mafii.
Vũ khí ưa thích của mafia.
Jednym z moim ulubionych miejsc był pawilon Kościoła Świętych w Dniach Ostatnich, w którym była replika iglic Świątyni Salt Lake.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
Wszyscy moi ulubieni ludzie to zdradzieckie dziwki.
Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội
Jedną z moich ulubionych potraw jest ravtoto.
Một trong những món ăn tôi thích được gọi là ravtoto.
Wrzucam slajd - to ja, dwa miesiące temu. Pokazuję go, bo jest na nim moje ulubione zwierzę - łodzik.
Và tôi bỏ trang trình chiếu này vào, đây là tôi 2 tháng trước, và tôi bỏ trang trình chiếu này vào vì đây là loài động vật yêu thích của tôi, ốc anh vũ.
Myślisz, że co zrobi Henryk gdy dowie się, że pracowałaś nad zabiciem jego ulubionego syna?
Người nghĩ Đức Vua sẽ đối xử với Người như thế nào khi Ngài biết được tất cả những gì Người làm với đứa con trai yêu quý của Ngài?
Ten cotygodniowy obrzęd stał się ulubionym zajęciem, w jakim uczestniczyło Kapłaństwo Aarona.
Giáo lễ hàng tuần này trở thành điều ưa thích cho những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn tham dự.
/ A jednak, niedziela jest znowu / moim ulubionym dniem.
Chủ nhật lại là ngày yêu thích của tôi.
To jest jeden z moich ulubionych.
Đây là một trong những thứ tôi cực thích.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulubiony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.