unavailable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unavailable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unavailable trong Tiếng Anh.

Từ unavailable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có giá trị, không dùng được, không khả dụng, không sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unavailable

không có giá trị

adjective

không dùng được

adjective

Yes, well, I'm afraid Miss Bow is unavailable.
Đúng rồi, e là cô Bow không dùng được.

không khả dụng

adjective

không sẵn có

adjective (Pertaining to the state of a control in which normal functionality is not available to a user.)

Xem thêm ví dụ

At the commune level, officials were unavailable during working hours or said they lacked the requested information.
Ở cấp xã, nhiều cán bộ xã lại không có mặt trong giờ làm việc hoặc trả lời là họ cũng không có các thông tin được yêu cầu cung cấp.
The Vietnam War disrupted production, but since the beginning of the early 21st century, Vietnam has resumed export of the spice, including to the United States, where it was unavailable for nearly 20 years.
Cuộc chiến tranh Việt Nam đã làm gián đoạn việc sản xuất quế Thanh, nhưng kể từ đầu thế kỷ 21 thì Việt Nam đã phục hồi xuất khẩu loại gia vị này tới cả Hoa Kỳ, là nơi mà nó đã không có mặt trong khoảng 20 năm gần đây.
The requested service is currently unavailable
Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng
In these cases, the list may appear as 'Unavailable' in the Audience manager.
Trong những trường hợp này, danh sách thể xuất hiện dưới dạng "Không có sẵn" trong Công cụ quản lý đối tượng.
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable.
So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng.
For quantum mechanical reasons, at any given temperature, some of these degrees of freedom may be unavailable, or only partially available, to store thermal energy.
Theo như cơ học lượng tử, ở bất kỳ nhiệt độ nào, một số mức độ tự do này có thể không có sẵn, hoặc chỉ có sẵn một phần, để lưu trữ năng lượng nhiệt.
Still unavailable.
Vẫn bặt vô âm tín.
When grasses are unavailable, they turn to other food sources, such as sedges, forbs, or cacti.
Khi cỏ không dùng được nữa hay không có đủ cỏ cho chúng, chúng chuyển sang các nguồn thức ăn khác, chẳng hạn như sedges, forbs, hoặc xương rồng.
SHBG binds to sex hormones, including testosterone, rendering them unavailable.
SHBG liên kết với hormone giới tính, bao gồm testosterone, khiến chúng không có.
At the commune level, responsible officials are often unavailable during working hours and documents are not properly archived.
Ở cấp xã, cán bộ phụ trách thường không có mặt ở cơ quan và trong một số trường hợp, tài liệu không được lưu trữ hợp lý.
vCPM bidding is unavailable for the "Search Network only" campaign types.
Đặt giá thầu vCPM không có sẵn cho loại chiến dịch "Chỉ Mạng tìm kiếm".
Since 17 December 2014, The Pirate Bay's Facebook page has been unavailable.
Ngày 17 tháng 12 năm 2014, trang Facebook của The Pirate Bay đã bị xóa.
Unavailable.
Cũng không được.
Same-sex marriage was legalised in England, Wales and Scotland in 2014, but remains unavailable in Northern Ireland where it is recognised solely as a civil partnership.
Hôn nhân đồng giới đã được hợp pháp hóa ở Anh, Wales và Scotland năm 2014, nhưng vẫn không có sẵn ở Bắc Ireland, nơi nó chỉ được công nhận là quan hệ đối tác dân sự.
The size and aquatic nature of hippopotamus means it is normally unavailable as prey but lions in Virunga National Park occasionally hunt hippopotamus calves, and in Gorongosa National Park they also take adult specimens.
Kích thước lớn và tính chất thủy sinh của hà mã khiến sư tử thông thường tránh chạm trán với chúng nhưng sư tử ở Công viên Quốc gia Virunga thỉnh thoảng săn hà mã con, và ở Công viên Quốc gia Gorongosa, chúng cũng được ghi nhận là đã săn hà mã trưởng thành.
Due to technical difficulties, payment via Qiwi is temporarily unavailable.
Do vấn đề về kỹ thuật, thanh toán qua Qiwi tạm thời không có sẵn.
Before these talks began -- you guys know this -- we were told we weren't allowed to have our smartphones on, and I have to say, a lot of you looked an awful lot like addicts who were told their dealer was going to be unavailable for the next couple of hours.
Trước khi những lời nói đó bắt đầu -- bạn biết đó chúng ta được bảo rằng không được bật điện thoại, phải nói là, nhiều người ở đây trông giống hệt như những con nghiện khi biết là tay buôn thuốc sẽ không có mặt trong vài giờ tới.
Due to the high cost or unavailability of natural flavor extracts, most commercial flavorants are "nature-identical", which means that they are the chemical equivalent of natural flavors, but chemically synthesized rather than being extracted from source materials.
Vì lý do chi phí cao và sự khan hiếm nguồn chiết xuất của hương tự nhiên, hầu hết các sản phẩm hương liệu thương mại đều được phân loại ở dạng "Có đặc điểm tự nhiên", nghĩa là chúng chứa những hợp chất hóa học tương đương với hương tự nhiên mà chúng được tạo ra để thay thế, nhưng chúng được tổng hợp nhân tạo từ hóa chất trong phòng thí nghiệm, hơn là được chiết xuất trực tiếp từ nguồn tự nhiên.
But when I’m struggling, you’re either unavailable, distracted, or uninterested.”
Nhưng khi mình gặp khó khăn, thì cậu không ở bên, hoặc tỏ ra mất tập trung, hoặc chẳng mấy hứng thú.”
This setting is unavailable for family members 18 or over whose accounts aren’t managed with Family Link.
Các thành viên gia đình từ 18 tuổi trở lên không có tài khoản được quản lý bằng Family Link sẽ không dùng được tùy chọn cài đặt này.
Our war correspondent says he is unavailable for comment because he's too busy covering all the other wars which have just broken out for no reason at all.
Phóng viên hiện trường của chúng tôi không thể nói bất cứ điều gì về cuộc chiến, vì tất cả những cuộc chiến tranh khác vừa được tuyên bố mà... không vì bất kì lý do nào.
For a competitive multi-channel TV service, a connection speed of 20 Mbit/s is likely to be required, but unavailable to most potential customers.
Đối với một dịch vụ truyền hình đa kênh có tính cạnh tranh, tốc độ kết nối 20 Mbit/s có thể được yêu cầu, nhưng khôngsẵn cho hầu hết các khách hàng tiềm năng.
Ratings with a (*) are provided by TNS Media Korea (TNmS as of January 27, 2010) where AGB is unavailable.
Đánh giá với (*) cung cấp bởi TNS Media Korea (TNmS tính đến 27 tháng 1 năm 2010) nơi mà AGB khôngsẵn.
Detailed data are unavailable, being lost due to re-organisations.
Dữ liệu chi tiết không có sẵn đã bị mất do việc tổ chức lại.
Denial of service attacks (DoS) are designed to make a machine or network resource unavailable to its intended users.
Các cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS) được thiết kế để làm cho tài nguyên mạng hoặc máy không sẵn sàng để phục vụ cho người dùng dự định của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unavailable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.