unbeatable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unbeatable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unbeatable trong Tiếng Anh.

Từ unbeatable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất bại, không thể thắng nổi, không thể vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unbeatable

bất bại

adjective

And Chinese teams are not unbeatable.
Và các đội Trung Quốc không phải là bất bại.

không thể thắng nổi

adjective

không thể vượt qua

adjective

You seem to be unbeatable, Mr. Bond.
Dường như không thể vượt qua được anh, Mr.Bond.

Xem thêm ví dụ

Paula Radcliffe is essentially unbeatable.
Paula Radcliffe thực sự là vô địch.
The game features a strong mix of fact and fiction from Chinese History and often exaggerates characters and their personalities, for example Lu Bu is portrayed as a virtually unbeatable, violent maniac.
Game có một sự pha trộn mạnh mẽ giữa yếu tố thực tế và hư cấu từ lịch sử Trung Quốc và thường thổi phồng nhân vật và tính cách của họ, ví dụ như Lã Bố được miêu tả là một võ tướng bất khả chiến bại nhưng lại hữu dũng vô mưu và tính tình tàn bạo kỳ quái.
At the peak of its power, that aggressive nation seems unbeatable.
Vào lúc hùng mạnh tột độ, nước hay gây hấn này dường như vô song.
112 12 Death Is Not an Unbeatable Enemy
112 12 Sự chết không phải là một kẻ thù không thể thắng được
Death Is Not an Unbeatable Enemy
Sự chết không phải là một kẻ thù không thể thắng được
Amadeo, we are unbeatable.
Amadeo, chúng ta không thể bị đánh bại.
A bit more work and Team Evil will be unbeatable.
Đội Hắc Y của ta sẽ là vô địch thế giới.
The resurrection of Jesus proves that death is not an unbeatable enemy.
Những nhân chứng này sẵn sàng liều chết để khẳng định đức tin của họ vào sự sống lại của Chúa Giê-su.
17 If the only future for persons now living were unconsciousness in death, then death would be an unbeatable enemy.
17 Nếu người sống chỉ có một tương lai duy nhất là đi đến sự chết, chẳng còn ý thức gì nữa, thì sự chết quả là một kẻ thù không thể thắng được.
He was the conductor of the Gothenburg Symphony Orchestra, and he's an unbeatable example for young musicians in Latin America and the world.
Ông từng là nhạc trưởng dàn giao hưởng Gothernburg và là tấm gương phấn đấu cho các nhạc sĩ trẻ ở Mỹ Latin và trên thế giới.
Verdict: Unbeatable.
Biểu tượng: Hạn.
They are formidable but not unbeatable.
Đúng là chúng mạnh mẽ nhưng không phải là không thể đánh bại.
Only 10 minutes off the men's world record, Paula Radcliffe is essentially unbeatable.
Với chỉ 10 phút vượt qua cả kỉ lục của giới vận động viên nam, Paula Radcliffe thực sự là vô địch.
5 For us to understand whether death is indeed an unbeatable enemy, we need to examine the result of death’s victory over Adam and Eve.
5 Nếu muốn biết sự chết có thực sự là một kẻ thù không thể thắng được hay không, chúng ta cần xem xét việc gì đã xảy ra khi sự chết chiến thắng trên A-đam và Ê-va.
We have unbeatable prices too... just one tael and four pence
Tiểu điếm tính giá rẻ thôi, 1 lượng 4 hào
Virtually unbeatable in Takedown.
Nhược thực sanh vô bất sanh.
And Chinese teams are not unbeatable.
Và các đội Trung Quốc không phải là bất bại.
And two or three Olympics after that, they are going to be unbeatable.
Và 2 hoặc 3 kỳ Olympics tiếp theo, họ sẽ không bị đánh bại.
You seem to be unbeatable, Mr. Bond.
Dường như không thể vượt qua được anh, Mr.Bond.
Sparta and its allies, with the exception of Corinth, were almost exclusively land based powers, able to summon large land armies that were very nearly unbeatable.
Sparta và các đồng minh của nó, ngoại trừ Corinth, hầu như chỉ có quyền lực trên đất liền, có thể triệu hồi quân đội trên đất liền rất lớn, và gần như bất khả chiến bại.
No-one is unbeatable.
Ko ai là bất khả chiến bại cả.
Best of all, I have the unbeatable prospect of eternal life on earth.”
Trên hết, em có một triển vọng khôngsánh bằng là sự sống đời đời trên đất”.
But with his magical staff, he was unbeatable.
Với cây thiết bảng trong tay, ngài là bất khả chiến bại.
But, my brothers and sisters, together as one clan, we are unbeatable.
Nhưng hỡi những anh chị em, tập trung lại thành một băng đảng, chúng ta sẽ bất khả chiến bại.
You give me six months, I'm unbeatable.
Anh cho tôi sáu tháng, tôi không thể bị đánh bại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unbeatable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.