unaware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unaware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unaware trong Tiếng Anh.

Từ unaware trong Tiếng Anh có các nghĩa là không biết, không hay, không nhận thức được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unaware

không biết

adjective

It's a pity I'm only a farmer, unaware of anything.
Khổ nỗi tôi chỉ là một nông dân, không biết gì hết.

không hay

adjective

I was unaware you'd strayed so far from the comforts of mother Rome.
Tôi đã không hay rằng anh đã lạc đường quá xa khỏi sự thoải mái từ đất mẹ Rome.

không nhận thức được

adjective

The brain is often unaware of stage one sleep.
Não bộ thường không nhận thức được giai đoạn một của giấc ngủ.

Xem thêm ví dụ

Perhaps you wonder, ‘Does the fact that Jehovah appears not to have done anything about my trial mean that he is unaware of my situation or that he does not care about me?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
They do not understand what Jesus means, because they are unaware of his origin.
Họ không hiểu ý Chúa Giê-su vì không biết ngài đến từ đâu.
Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917, an announcement was made over Royal Oak's tannoy system to check the magazine temperatures, but many sailors returned to their hammocks, unaware that the ship was under attack.
Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917, một thông báo được truyền qua hệ thống tăng âm của Royal Oak yêu cầu kiểm tra nhiệt độ các hầm đạn, nhưng nhiều thủy thủ đã quay trở lại giường ngủ, không nhận thức được rằng con tàu đang bị tấn công.
The two meet and are immediately attracted to one another, unaware that the other is female.
Hai âm Đản và Đán lại gần như nhau, không biết hai người có phải là một không?
By utilizing the "veil of ignorance", one can overcome the barrier of legacy thinking as it requires a person to imagine that they are unaware of their own circumstances, allowing them to free themselves from externally imposed thoughts or widely accepted ideas.
Bằng cách sử dụng "mạng che mặt của sự thiếu hiểu biết", người ta có thể vượt qua được hàng rào của di sản suy nghĩ như nó đã yêu cầu một người để tưởng tượng rằng họ không biết gì về hoàn cảnh riêng của họ, cho phép họ tự giải phóng mình từ bên ngoài áp đặt những suy nghĩ, hoặc rộng rãi chấp nhận ý tưởng.
Moreover, citizens from one village may be unwilling to have their local services run by an executive located in another village, whom they may consider unaware of or inattentive to their local needs.
Hơn nữa, các công dân từ một làng này có thể không ưng thuận để các dịch vụ địa phương được điều hành bởi một viên chức hành chính ở một ngôi làng khác vì họ nghĩ rằng viên chức hành chính này không để ý hay không quan tâm đến nhu cầu của họ.
The Americans remained completely unaware of the approach of Maruyama's forces.
Cho đến lúc này phía Mỹ hoàn toàn không hay biết gì về lực lượng của Maruyama đang đến gần.
The original American voice of Siri was provided in July 2005 by Susan Bennett, unaware that it would eventually be used for the voice assistant.
Tiếng nói ban đầu của người Mỹ về Siri được Susan Bennett cung cấp vào tháng 7 năm 2005, không biết rằng nó sẽ được sử dụng cho trợ lý giọng nói.
His family was apparently unaware of Kuklinski's double life and crimes.
Gia đình Kuklinski dường như không biết gì về cuộc sống hai mặt và tội ác của Kuklinski.
Whatever your calling in the priesthood, you may have at times felt Heavenly Father was unaware of you.
Dù chức vụ kêu gọi của các anh em là gì trong chức tư tế đi nữa, thì các anh em cũng đôi khi có thể cảm thấy Cha Thiên Thượng đã không biết mình.
When a scientist at Cornell University heard about this story, he was intrigued that a man could be so painfully unaware of his own incompetence.
Khi một nhà khoa học tại trường Cornell University nghe nói về câu chuyện này, ông tò mò trước chuyện một người đã thiếu trình độ nhiều đến như vậy.
Queen Padmé Amidala of Naboo flees to the planet Coruscant to receive counsel from Palpatine, unaware that he actually engineered the invasion.
Nữ hoàng Padme Amidala của Naboo chạy trốn đến hành tinh Coruscant để nhận lời khuyên từ Palpatine, không biết rằng ông thực sự đứng đằng sau cuộc xâm lược.
The Roman Empire was a growth, an unplanned novel growth; the Roman people found themselves engaged almost unawares in a vast administrative experiment.”
Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”.
Sharon, unaware of how she was hurting her friend, is genuinely sorry about the problem.
Sharon nhận ra mình đã làm bạn tổn thương liền thật lòng xin lỗi về chuyện đó.
Of what were the disciples unaware when they asked Jesus if he was going to restore the Kingdom to Israel, as recorded at Acts 1:6?
Như được ghi nơi Công-vụ các Sứ-đồ 1: 6, các môn đồ đã không biết điều gì khi họ hỏi xem Chúa Giê-su có sắp lập lại nước Y-sơ-ra-ên không?
During a good night’s rest, we are unaware of the passage of time and what is going on around us because we are in a state of temporary unconsciousness.
Ban đêm, khi ngủ say chúng ta không ý thức được thời gian và những điều đang xảy ra chung quanh vì bấy giờ chúng ta đang ở trạng thái tạm thời mất ý thức.
Unaware of Rocky's relation to Yamini, Shivanya arranges for him to marry Shivangi.
Không biết về mối quan hệ của Rocky với Yamini, Shivanya sắp xếp cho anh kết hôn với Shivangi.
Unaware of Satan’s role in all of this, Job could not understand why God allowed him to experience these trials.
không biết mọi việc là do Sa-tan gây ra nên Gióp hoang mang, không hiểu tại sao Đức Giê-hô-va để những tai họa đó xảy ra.
Many are even unaware of their existence.
Hầu như không còn ai lưu ý đến sự tồn tại của họ.
Unaware that he had shaken off Wake-Walker, Lütjens sent long radio messages to Naval Group West headquarters in Paris.
Không nhận thức rằng mình đã tống khứ được Wake-Walker, Lütjens gửi một bức điện dài cho Bộ Tư lệnh hải quân Tây đặt căn cứ tại Paris.
(Ecclesiastes 9:5) It describes the dead as if they were in a deep sleep, totally unaware of what is taking place around them.
Trái ngược với sự dạy dỗ này, Kinh Thánh tuyên bố rõ ràng: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5).
They have been sent by their respective secret organizations to observe Haruhi—who is unaware that she possesses destructive reality warping powers—and to prevent these powers from being unleashed.
Mỗi người đều được các Tổ chức của họ cử đến đây để quan sát Haruhi - người không biết rằng bản thân sở hữu sức mạnh thay đổi hiện tại-và ngăn chặn sức mạnh không bị phát tán.
One extreme action of certain Zealots was “to mingle with crowds in Jerusalem during festivals and similar occasions and stab the objects of their displeasure unawares with daggers.”
Một hành động quá khích của một số người thuộc phái Cuồng Tín là “trà trộn vào đám đông ở Giê-ru-sa-lem trong các lễ hội và các dịp tương tự và bất thần rút dao đâm kẻ thù”.
There, she kisses her still-unaware son and dies.
Cô ấy đã âm thầm chịu đựng và bí mật sinh con.
Its alternate name NGC 58 is due to the observation by Lewis Swift, who was unaware that Tempel had already discovered the celestial object earlier.
Tên thay thế khác của nó NGC 58 được đặt bởi nhà thiên văn học người Mỹ Lewis Swift do bản thân ông không hề biết rằng Ernst Wilhelm Leberecht Tempel là người đã tìm ra và đặt tên ra thiên hà ấy vào trước đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unaware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.