unbalance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unbalance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unbalance trong Tiếng Anh.

Từ unbalance trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm mất thăng bằng, sự không cân xứng, sự mất thắng bằng, tính không cân bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unbalance

làm mất thăng bằng

verb

sự không cân xứng

verb

sự mất thắng bằng

verb

tính không cân bằng

verb

Xem thêm ví dụ

Live a balanced, simple life, never letting things of this world unbalance you.
Hãy sống một đời sống thăng bằng, giản dị, đừng để cho các vật của thế gian này làm cho bạn mất thăng bằng.
The benefits of this alliance may cause unbalance between the parties, there are several factors that may cause this asymmetry: The partnership may be forged to exchange resources and capabilities such as technology.
Lợi ích của liên minh này có thể gây mất cân bằng giữa các bên, có một số yếu tố có thể gây ra sự bất cân xứng này: Quan hệ đối tác có thể được rèn để trao đổi các nguồn lực và khả năng như công nghệ.
Claude attempted to unbalance her by charging at her; if he had charged at a wall, the effect would have been the same!
Claude đã thử xô đẩy bà ta bằng cách sấn vào bà ta; nếu cậu có lao vào một bức tường, thì hiệu quả có lẽ cũng thế thôi!
So there's this unbalance of good and bad factors, if you will.
Nói cách khác, có sự mất cân đối trong các tác nhân tốt và xấu.
They are so numerous and spawn so rapidly that they represent the largest concentration of fish biomass within the entire lake, and would seriously unbalance the ecosystem of Lake Baikal if not constantly fed upon by predators.
Chúng có số lượng lớn và sinh sản nhanh nên chúng là phần lớn nhất của sinh khối trong hồ và có thể gây ra sự mất cân bằng sinh thái nghiêm trọng đối với hồ Baikal nếu như không thường xuyên bị những động vật săn mồi khác ăn thịt.
It'll unbalance us.
Chúng ta sẽ mất thăng bằng.
These frequencies correspond to certain mechanical components (for example, the various pieces that make up a rolling-element bearing) or certain malfunctions (such as shaft unbalance or misalignment).
Những tần số này tương ứng với một số thành phần cơ khí nhất định (ví dụ, các phần khác nhau tạo nên một vòng bi lăn) hoặc một số trục trặc nhất định (chẳng hạn như trục không cân bằng hoặc bị lệch).
In the wrestling matches of ancient Greece, each participant tried to unbalance his opponent in order to throw him to the ground.
Trong cuộc đấu vật của Hy Lạp cổ xưa, mỗi đấu thủ cố làm đối phương mất thăng bằng để vật người đó xuống đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unbalance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.