uncle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uncle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncle trong Tiếng Anh.

Từ uncle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chú, bác, cậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uncle

chú

noun (brother (or brother-in-law) of someone’s parent)

It would be nice if my uncles were very rich.
Sẽ rất tuyệt nếu các chú tôi đều rất giàu.

bác

noun (brother (or brother-in-law) of someone’s parent)

My junior and most of my senior year until I met your uncle.
Cả tuổi trẻ của ta và năm cuối cho đến khi ta gặp bác cháu.

cậu

noun (brother (or brother-in-law) of someone’s parent)

Edward inherited his uncle's estate.
Edward thừa kế đất đai của chú cậu ấy.

Xem thêm ví dụ

What I wish to do is make every Parkinson's patient feel like my uncle felt that day.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Uncle, no want to leave Capri?
Chú, không muốn rời Capri, hả?
Baden-Powell's skills impressed his superiors and in 1890 he was brevetted Major as Military Secretary and senior Aide-de-camp to the Commander-in-Chief and Governor of Malta, his uncle General Sir Henry Augustus Smyth.
Những kỹ năng của ông đã làm cấp trên ấn tượng và thăng cho ông lên cấp hàm Brevet Major như là Thư ký Quân sự và Phụ tá cao cấp (Military Secretary and senior Aide-de-camp) của Tổng tư lệnh kiêm thống đốc Malta, người bà con của ông, Tướng Henry Augustus Smyth.
I told you... my uncle didn't tell me anything.
Tôi nói rồi... chú tôi không cho tôi biết gì hết.
Suddenly Uncle George did a pigeon wing, and bowing low before Grandma he began to jig.
Thình lình, bác George dang tay như con bồ câu đang vỗ cánh, cúi đầu thật thấp trước bà nội, nhún nhảy theo điệu Jic.
It is our board of directors I must face, not my uncle
Tôi chiu trách nhiệm với Ban giám đốc, chứ không phải ông bác tôi
We don't rip our family portrait, even if we don't like the nose of our uncle, because this portrait is you.
Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn.
(Laughter) "Uncle Joe is racist."
(Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử."
Uncle Pastuzo?
Chú Pastuzo!
Now we're gonna open the present from uncle.
Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào.
And then when he's finished with Ophelia, he turns on his mum, because basically she has the audacity to fall in love with his uncle and enjoy sex.
Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục.
Uncle, this is Miss Kennedy, my cousin.
Chú, đây là cô. Kennedy, em gái họ của tôi.
" Do you know anything about your uncle? " " No, " said Mary.
" Bạn có biết bất cứ điều gì về người chú của bạn? " " Không ", Mary.
Charles VI's other uncles were less influential during the regency: Louis II of Naples was still engaged managing the Kingdom of Naples, and John, Duke of Berry, served as a mediator between the Orléans party (what would become the Armagnacs) and the Burgundy party (Bourguignons).
Những người chú khác của Charles VI ít có ảnh hưởng trong thời kỳ nhiếp chính: Louis II của Napoli vẫn tham gia quản lý Vương quốc Naples, và John, Công tước Berry, làm trung gian hòa giải giữa đảng Mitchéans (sẽ trở thành Armagnacs) và đảng Burgundy (Bourguignons).
Uncle, she's a thief.
Chú à, cô ấy là một kẻ trộm.
Uncle Joe's seen the toast.
Chú Joe đã nhìn thấy miếng bánh!
It would be nice if my uncles were very rich.
Sẽ rất tuyệt nếu các chú tôi đều rất giàu.
My father and uncle committed a similar crime.
Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự.
In addition to differing political outlooks, William found that his lifestyle differed from his uncles, Charles and James, who were more concerned with drinking, gambling, and cavorting with mistresses.
Mặt khác, ngoài những khác biệt trong chính kiến, William thấy lối sống của Charles và James hoàn toàn xa lạ với mình, họ chỉ quan tâm đến rượu, bài bạc, và nô đùa với đám tì thiếp.
You're the man, Uncle Trev.
Chú là người đàn ông thực sự, chú Trevor ạ.
How can you speak to my uncle like that?
Sao anh lại nói chuyện với chú em như vậy?
Uncle Hank wasted him.
Chú Hank đã hạ hắn.
Paulo sat up and faced his uncle.
Paulo ngồi dậy và đối diện cậu nó.
Your uncle made me an offer.
Chú cậu có đề nghị tớ một chuyện:
What's he up to, Uncle?
hắn muốn gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.