unclear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unclear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unclear trong Tiếng Anh.

Từ unclear trong Tiếng Anh có các nghĩa là không rõ ràng, không rõ, mập mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unclear

không rõ ràng

adjective

Their scope and shape is unclear.
Phạm vi và hình dạng của chúng là không rõ ràng.

không rõ

adjective

Their scope and shape is unclear.
Phạm vi và hình dạng của chúng là không rõ ràng.

mập mờ

adjective

Xem thêm ví dụ

Negotiations with Botvinnik for a world title match were proceeding in 1946 when Alekhine died in Portugal, in unclear circumstances.
Khi cuộc thương thuyết về trận tranh ngôi vua cờ với Botvinnik đang diễn ra năm 1946 thì Alekhine qua đời tại Bồ Đào Nha với nguyên nhân không rõ ràng.
Recessions after World War II appear to have been less severe than earlier recessions, but the reasons for this are unclear.
Thời kỳ suy thoái sau chiến tranh thế giới thứ 2 (WWII) có vẻ ít nặng nề hơn so với trước, nhưng nguyên nhân thì chưa được làm .
While the original ancestral area of the Murinae is unclear, it appears that the Philippines played a key role in their early spread.
Mặc dù khu vực tổ tiên ban đầu của Murinae không rõ ràng, có vẻ như Philippines đã đóng một vai trò quan trọng trong sự lây lan sớm của chúng.
The sarcophagus was empty, however and it remains unclear whether the site was ransacked after burial or whether King Sekhemkhet was buried elsewhere.
Tuy nhiên, chiếc quách này lại trống rỗng, và vẫn chưa rõ liệu là nơi này sau đó đã bị cướp phá hay là vua Sekhemkhet đã được chôn cất ở nơi nào khác hay không.
I don't even know the place called [ unclear ].
Tôi thậm chí không biết nơi đó.
The thing that's unclear to us is what it was doing on Gene's desk.
Thứ đó không rõ ràng với chúng ta như những gì trên bàn của Gene.
It was raised for Schinia purpurascens, but it is unclear if it is widely accepted.
Chi này được đưa ra cho loài Schinia purpurascens, nhưng không rõ là nó có được công nhận rộng rãi không.
It exudes [ unclear ] - like compounds from the roots.
Chúng hủy hoại các thành phần dinh dưỡng có trong đất.
Then later i just unclear.
Sau đó tôi chỉ không rõ ràng.
It is unclear why so much time passed between the commutation and the final release.
Không rõ vì sao có sự biến âm Lang Tài và Lương Tài.
The Arabic inscription dating the minaret is unclear – it could read 1193/4 or 1174/5.
Các mô tả bằng tiếng Ả Rập về ngày dựng nên tháp giáo đường này không rõ ràng, có thể là 1193-94 hoặc 1174-75.
It remains unclear when, why and by whom the earliest dolmens were made.
Người ta vẫn còn đang phân vân không biết khi nào, tại sao và ai đã tạo nên những mộ đá đầu tiên.
Two other students were treated for minor injuries at the school, although it was unclear whether these injuries were inflicted by gunfire.
Hai học sinh khác đã được điều trị vết thương không đáng kể tại trường, song không rõ liệu những thương tích này được gây ra bởi súng hay không.
As of mid-2018, it was unclear whether the system will be an 'ecosystem' of various scores and blacklists run by both government agencies and private companies, or if it will be one unified system.
Cho đến giữa năm 2018, vẫn chưa rõ là hệ thống sẽ là một 'hệ sinh thái' bao gồm nhiều đầu điểm và các danh sách đen vận hành bởi cả chính phủ lẫn các công ty tư nhân, hay nó sẽ là một hệ thống thống nhất.
It seems that In put forward a proposal involving the return of Thanh to Cambodia, though whether this was a genuine coup plot or merely an amnesty for Thanh remains unclear.
Xem chừng In đã đưa ra lời đề nghị có liên quan đến sự trở lại của Sơn Ngọc Thành về Campuchia, dù nó có thực là một âm mưu đảo chính hay chỉ đơn thuần là ân xá cho Thành vẫn chưa rõ ràng.
Although his role in the affair remains unclear, he was aware of the secret negotiations, although not of the exact wording of the letter.
Mặc dù vai trò của Czernin trong vụ việc này cho tới nay vẫn chưa được rõ ràng, ông đã biết được có sự đàm phán bí mật này mặc dù không biết chính xác lời lẽ trong bức thư.
He appeared to be fairly frugal, although the effects his edicts on those subjects had on his officials and nobles are unclear.
Bản thân ông khá thanh đạm, mặc dù không rõ về tác động thực tế của các chiếu chỉ ông đã ban ra đối với các quan lại và quý tộc.
Perhaps Captain Hunter was unclear with his instructions to remain onboard.
Có lẽ thuyền trưởng Hunter không nói rõ hướng dẫn ở lại trên tàu thế nào.
The circumstances surrounding his death are unclear.
Những hoàn cảnh xung quanh cái chết của ông không rõ ràng.
It is unclear when or by whom Hayes was called the "First Lady of the Theatre".
Không biết rõ từ lúc nào và ai đã gọi Hayes là "Đệ nhất phu nhân của sân khấu" (First Lady of the Theatre).
If you could please stand up, [unclear].
Xin anh đứng dậy một chút giúp em.
In 1976, his brother Charlien1 settled in Brazil and formed contact groups there with a different orientation than Sixto was giving to the RAMA Mission, claiming that it was becoming "a movement plagued of interpretation errors, struggles for leadership and unclear economic purposes."
Năm 1976, người anh Charlien1 định cư ở Brazil và thành lập các nhóm liên lạc ở đó với một định hướng khác với cách Sixto từng làm với Sứ mệnh RAMA, tuyên bố rằng nó đã trở thành "một phong trào cản trở những diễn giải sai lạc, đấu tranh cho quyền lãnh đạo và mục đích kinh tế không rõ ràng."
It's unclear whether using mechanical restraints is actually saving lives or costing lives.
Thật không rõ ràng giữa liệu việc sử dụng máy móc để khống chế bệnh nhân tâm thần thực sự có thể cứu sống con người hay thực tế là làm mất đi cuộc sống của họ.
No modern language exactly mirrors the vocabulary and grammar of Biblical Hebrew, Aramaic, and Greek, so a word-for-word translation of the Bible could be unclear or at times could even convey the wrong meaning.
Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Hê-bơ-rơ, A-ram và Hy Lạp dùng trong thời Kinh Thánh nên bản dịch sát từng chữ thường không rõ và đôi khi truyền tải sai nghĩa.
The relative importance of these mechanisms is unclear, but genomic studies have shown that enzymes in a pathway are likely to have a shared ancestry, suggesting that many pathways have evolved in a step-by-step fashion with novel functions created from pre-existing steps in the pathway.
Tầm quan trọng tương đối của các cơ chế này là không rõ ràng, nhưng các nghiên cứu gen đã chỉ ra rằng các enzyme trong một con đường có thể có một tổ tiên chung, cho thấy rằng nhiều con đường đã phát triển dần dần với các chức năng mới được hình thành từ các bước đã tồn tại trong con đường trước đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unclear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.