untamed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untamed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untamed trong Tiếng Anh.

Từ untamed trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa được dạy thuần, không dằn lại, không nén lại, không được chế ngự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untamed

chưa được dạy thuần

adjective

không dằn lại

adjective

không nén lại

adjective

không được chế ngự

adjective

Xem thêm ví dụ

What happened to " Amazon Untamed "?
Vụ Amazon's X-Factor VN đi đến đâu rồi?
Armed with a pack of untamed creatures, She drove the other magical beings from the land,
Cùng những sinh vật không thể thuần hóa... ả đuổi tất cả những sinh vật ma thuật ra khỏi vùng đất...
(James 3:1-7) Every kind of evil trait of this ungodly world is associated with the untamed tongue.
Tất cả mọi nét gian ác của thế giới không tin kính này đều liên quan đến cái lưỡi mà người ta không kiềm chế được.
“In that case they would be brought out of the untamed jungle of this world into God’s garden,” said Kham.
Khâm nói: “Như vậy là họ sẽ được đem ra khỏi khu rừng già chưa khai khẩn, tức là thế gian này, để được đưa vào khu vườn của Ông Trời”.
Never mind that their little band of followers will yet be “houseless, friendless and homeless” and that their children will leave footprints of blood across frozen rivers and an untamed prairie floor.9 Never mind that legions will die and other legions live declaring in the four quarters of this earth that they know the Book of Mormon and the Church which espouses it to be true.
Hãy bỏ qua sự thật là số ít người đi theo họ sắp trở thành những người “vô gia cư, tứ cố vô thân” và con cái của họ sẽ để lại những dấu chân máu ngang qua những dòng sông đóng băng và cánh đồng hoang dại.9 Hãy bỏ qua sự thật là sẽ có đông người chết và nhiều người khác sống để tuyên bố khắp bốn phương rằng họ biết Sách Mặc Môn và Giáo Hội giảng dạy về sách đó là chân chính.
Well, it's the untamed shrew!
Ai chà, đanh đá dữ chưa!
It was known, like other onagers, to be untameable, and was compared to a thoroughbred horse for its beauty and strength.
Nó đã được biết đến, như con lừa hoang Trung Á khác, với tính ương ngạnh không thể thuần hóa của mình và được so sánh với một con ngựa Thuần Chủng cho vẻ đẹp và sức mạnh của nó.
Now, when I heard about one animal, I knew we had to get it for my next series, Untamed Americas, for National Geographic.
Bây giờ, khi tôi nghe nói về một loài động vật Tôi biết chúng tôi phải có nó trong những seri phim tiếp theo của mình, Châu Mỹ hoang dã, cho kênh National Geographic.
It would be teeming with multitudes of exotic sea creatures, flocks of lovely winged birds, and a vast array of domestic and untamed animals, each reproducing “according to its kind.”
Trái đất sẽ có muôn vàn sinh vật đẹp lạ kỳ sống trong biển, những đàn chim chóc yêu kiều và vô số gia súc và thú rừng, mỗi loài đều sanh sản “tùy theo loại”.
The fact that the first man and woman were cast out of the gardenized portion seems to show that they had lost the privilege of even temporarily staying in that perfected, or should we say tamed, portion of the earth, but were permitted to live for a while in the untamed part.”
Sự thật là người đàn ông và đàn bà đầu tiên đã bị đuổi ra khỏi vườn dường như cho thấy rằng họ đã đánh mất đặc ân dù là tạm thời được ở trong phần đất hoàn toàn, hay chúng ta nên nói phần đất được khẩn hoang, nhưng họ được phép sống một thời gian trong vùng chưa khẩn hoang”.
How is it that such a lovely voice which by divine nature is so angelic, so close to the veil, so instinctively gentle and inherently kind could ever in a turn be so shrill, so biting, so acrid and untamed?
Làm sao mà một giọng nói ngọt ngào như thế theo bản tính thiêng liêng như thiên thần, thánh thiện, vốn rất dịu dàng và tử tế có thể nào trong chốc lát trở nên léo nhéo, chua cay, gay gắt, và không kiềm chế như vậy được?
(2 Timothy 3:3) The Greek word translated “fierce” means ‘untamed, wild, lacking human sympathy and feeling.’
Chữ Hy-lạp dịch ra “dữ tợn” có nghĩa là ‘không thuần hóa, hoang dã, thiếu tính thông cảm và thấu cảm của loài người’.
The Encarta Dictionary says its ultimate origin is uncertain, but perhaps it may come from Latin equiferus meaning "wild horse"; from equus ("horse") and ferus ("wild, untamed").
Từ điển Encarta lại nói nguồn gốc cuối cùng của từ này chưa chắc chắn, nhưng có lẽ nó xuất phát từ từ equiferus trong tiếng Latin nghĩa là "ngựa hoang"; là gộp lại của từ equus (ngựa) và ferus (hoang dã).
If man stands in awe of these mighty, fearsome, and untamable creatures, how should he feel about their Creator? —Job, chapters 38-41.
Nếu kinh khiếp trước những thú vật mạnh mẽ, đáng sợ và không thể thuần hóa ấy, con người phải cảm thấy thế nào trước Đấng tạo ra chúng?—Gióp, chương 38-41.
From the Spanish mesteno, meaning untamed.
Từ tiếng Tây Ban Nha " mesteño, " có nghĩa là " hoang dã. "
He turned on Corky like an untamed tiger of the jungle who has just located a chunk of meat.
Ông bật Corky như một hoang hổ của rừng người vừa nằm một đoạn thịt.
Untamed Americas, for National Geographic.
Châu Mỹ hoang dã, cho kênh National Geographic.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untamed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.