uncommon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uncommon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncommon trong Tiếng Anh.

Từ uncommon trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạ lùng, hiếm, hiếm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uncommon

lạ lùng

adjective

so living material is not uncommon for me.
vì thế vật thể sống không hề lạ lùng với tôi.

hiếm

adjective

relatively uncommon , Symantec reported that 96.8 percent attached to e-mails were found to be malicious .
tương đối hiếm , Symantec báo cáo rằng 96,8 % được đính kèm theo các thư điện tử đã phát hiện là độc hại .

hiếm thấy

adjective

Such treatment is not uncommon and may spring from a misunderstanding of how the virus spreads.
Cách đối xử như vậy không phải hiếm thấy và có thể là do hiểu sai về cách vi-rút này lan truyền.

Xem thêm ví dụ

Like other Zond circumlunar craft, Zond 7 used a relatively uncommon technique called skip reentry to shed velocity upon returning to Earth.
Giống như các tàu vũ trụ Zond bay sát Mặt Trăng khác, Zond 7 sử dụng một kỹ thuật tương đối không phổ biến được gọi là bỏ qua việc tái nhập vào bầu khí quyển để giảm vận tốc khi trở về Trái Đất.
The number of cultivated plants has increased in recent years, and it is not uncommon for there to be five or more flowering events in gardens around the world in a single year.
Số lượng hoa được nhân giống đã tăng trong những năm gần đây, nên việc mỗi năm có hơn 5 hoa nở trên toàn thế giới cũng không có gì lạ.
Church members in Liberia quote scripture and sing “How Firm a Foundation” with uncommon conviction.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.
It was abolished in Laos and Cambodia during their French occupation and is uncommon there now.
Nó được loại bỏ ở Lào và Campuchia trong thời kỳ Pháp thuộc và hiện giờ không còn phổ biến.
I already told you that electrical stimulators are not uncommon.
Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau.
These experiences of prompting and prayer are not uncommon in the Church.
Những kinh nghiệm về sự thúc giục và sự cầu nguyện này không xa lạ gì trong Giáo Hội.
It is not uncommon for tea to be had after dinner.
Thường họ không uống trà sau bữa tối.
Not long ago, sturgeons weighing 125 kilograms were not uncommon.
Các con hải ly trưởng thành cân nặng khoảng 25 kg không phải là hiếm.
It is not uncommon for people to be categorized by some physical trait.
Người ta thường bị phân loại theo một nét ngoại diện nào đó.
Since the earth’s crust around the Mediterranean, including Jerusalem, lies in a moderately active earthquake zone, and therefore would suffer from crustal instability, earth tremors would not be uncommon to first-century inhabitants of the area.
Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất.
In the United States, tsukemen has become popular in Los Angeles, while it remains relatively uncommon in other American cities.
Tại Hoa Kỳ, tsukemen đã trở nên phổ biến ở Los Angeles, trong khi nó vẫn còn tương đối hiếm ở nhiều thành phố khác của Mỹ.
Although pure idealism, such as that of George Berkeley, is uncommon in contemporary Western philosophy, a more sophisticated variant called panpsychism, according to which mental experience and properties may be at the foundation of physical experience and properties, has been espoused by some philosophers such as Alfred North Whitehead and David Ray Griffin.
Mặc dù chủ nghĩa duy tâm thuần túy, như của George Berkeley, ít phổ biến trong triết học phương Tây hiện đại, một biến thể tinh tế của nó gọi là toàn tâm luận, theo đó các kinh nghiệm và đặc tính tinh thần có thể là nền tảng của các kinh nghiệm và đặc tính vật chất, được đề xướng bởi một số triết gia như Alfred North Whitehead và David Ray Griffin.
The Bichon Frise is a small dog that weighs approximately 5–10 kg (10–20 lbs) and stands 23–30 cm (9–12 in) at the withers, but slightly larger dogs are not uncommon.
Bichon Frise là loại chó nhỏ có cân nặng xấp xỉ 5–10 kg (10–20 lbs) và đứng khoảng23–30 cm (9–12 in) tới vai, ngoài ra có những con lớn hơn một chút không phải là hiếm.
If so, Ay could have been of partial non-Egyptian, perhaps Syrian, blood since the name Yuya was uncommon in Egypt and is suggestive of a foreign background.
Nếu vậy, Ay có thể có không hoàn toàn là người Ai Cập, có lẽ mang dòng máu Syria bởi vì cái tên Yuya vốn không phổ biến ở Ai Cập và là gợi ý đến từ nước ngoài.
In the 24 hours after Gay reached its peak intensity, the JTWC estimated that the winds had decreased by 65 km/h (40 mph) to below super typhoon status; such rapid weakening is uncommon for a storm over open waters.
Trong quãng thời gian 24 tiếng kể từ lúc đạt đỉnh, JTWC ước tính sức gió đã giảm 40 dặm/giờ (65 km/giờ) xuống dưới cấp siêu bão, một sự suy yếu nhanh chóng như vậy là không phổ biến đối với một cơn bão ở ngoài đại dương.
As in Europe, photographs of nudes are not uncommon in the mainstream media.
Cũng như ở châu Âu, những bức ảnh về những người khỏa thân không phải là hiếm trong các phương tiện truyền thông chính thống (mainstream media).
It is not uncommon for a given town or county to have clubs in as many as three or four separate systems.
Hiếm khi có một thị trấn hay hạt bất kì có câu lạc bộ ở tận 3 hoặc 4 hệ thống khác nhau.
One of the other things we did was begin to diversify the species that we served -- small silverfish, anchovies, mackerel, sardines were uncommon.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến.
It is not uncommon in Thailand to see a penis amulet hanging on a convenience store or a restaurant, or even being sold by old women on the street.
Không phải là không phổ biến ở Thái Lan khi bắt gặp một bùa dương vật treo trên một cửa hàng tiện lợi hay trong một nhà hàng, hay thậm chí được bán bởi những bà cụ đường phố.
And once couples get married, illicit sexual affairs are not uncommon.
Khi cưới nhau rồi, chuyện tình dục trái phép cũng không phải là hiếm có.
In addition, if there are extenuating circumstances or the item in question is from an account held by a regular customer, the manager may take a risk by paying the item, but this is increasingly uncommon.
Ngoài ra, nếu có tình tiết giảm nhẹ hoặc mục trong câu hỏi là từ một tài khoản do một khách hàng thường xuyên nắm giữ, người quản lý có thể chấp nhận rủi ro bằng cách chi trả mục này, nhưng điều này đang ngày càng không phổ biến.
(Ecclesiastes 5:18) Yet, it is not uncommon for a desire in this connection to grow over a period of time, extending far beyond what is reasonably enjoyable and sufficient.
Tuy nhiên, điều có thể xảy ra là một người để cho sự thích ăn uống gia tăng với thời gian đến độ nó vượt hẳn ra ngoài mức độ vừa phải của việc ăn uống vui vẻ và đầy đủ.
In this mountainous area, it is not uncommon to find God’s name etched or painted on centuries-old houses, churches, and rectories.
Trong vùng núi này, người ta thường thấy danh của Đức Chúa Trời khắc hay sơn trên những ngôi nhà, nhà thờ hay nhà mục sư, tất cả đều cũ đến hàng trăm năm.
Serious side effects from the hepatitis B vaccine are very uncommon.
Các tác dụng phụ nghiêm trọng vắc-xin viêm gan siêu vi B rất hiếm.
This species of tree is uncommon and at one stage was classified as the rarest tree species in South Africa.
Loài cây này không phổ biến và có thời điểm nó được xếp vào nhóm những loài cây hiếm nhất tại Nam Phi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncommon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.