unconditionally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unconditionally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unconditionally trong Tiếng Anh.

Từ unconditionally trong Tiếng Anh có các nghĩa là một cách vô điều kiện, tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unconditionally

một cách vô điều kiện

adverb

He shares it unconditionally and he shares it regardless.
Em chia sẻ nó một cách vô điều kiện dù bất kể ra sao chăng nữa.

tuyệt đối

adverb

Since then, I've worshipped Mitterrand and the left-wing unconditionally.
Kể từ đó, tôi tôn thờ Mitterrand và đảng cánh tả một cách tuyệt đối.

Xem thêm ví dụ

Between 4 and 8 May 1945, most of the remaining German armed forces unconditionally surrendered.
Trong khoảng từ ngày 4 đến 8 tháng 5 hầu hết quân lính có vũ trang còn lại của Đức đều đầu hàng vô điều kiện.
They should be immediately and unconditionally released."
Họ phải được phóng thích ngay lập tức và vô điều kiện."
Last February, when a car crashed into Bishop Christopher Williams’s vehicle, he had a decision to make, and it was to “unconditionally forgive” the driver who had caused the accident so that the healing process could take place unhampered.14
Tháng Hai vừa qua, khi một chiếc xe tông vào xe của Giám Trợ Christopher Williams, ông đã chọn một quyết định và đó là “sự tha thứ vô điều kiện” cho người lái xe mà đã gây ra tai nạn ngõ hầu tiến trình chữa lành không thể bị cản trở.14
That it proved that people can love unconditionally and you can tell yourself it's not true, but you'll just end up in a hotel room in Atlantic City asking someone to cut your heart out?
Nó chứng minh người ta có thể yêu không vụ lợi và anh có thể tự nhủ với mình điều đó không đúng và rồi sẽ kết thúc đời mình ở một khách sạn tại thành phố Atlantic yêu cầu ai đó cắt tim mình.
Dedication is a solemn vow to serve Jehovah unconditionally.
Dâng mình là long trọng hứa nguyện rằng sẽ phụng sự Đức Giê-hô-va vô điều kiện.
These freedoms are protected unconditionally".
Những quyền tự do này được bảo vệ vô điều kiện."
* Immediately and unconditionally release all persons detained for peaceful activities to promote the rights of workers to freely associate, including the right to form and join trade unions of their own choice; to peacefully assemble to protect and advance their rights; and to exercise their right to freedom of expression on behalf of workers and their concerns.
* Trả tự do ngay lập tức và vô điều kiện những người bị bắt giữ vì các hành động ôn hòa nhằm bảo vệ quyền tự do lập hội của những người lao động, trong đó có quyền thành lập và gia nhập công đoàn theo sự lựa chọn riêng; nhóm họp ôn hòa để bảo vệ và đòi hỏi các quyền tự do cá nhân; và thực thi các quyền tự do ngôn luận đại diện cho người lao động và các mối quan tâm của họ.
This did not mean that the Holy Ghost unconditionally became your constant companion.
Điều này không có nghĩa là Đức Thánh Linh sẽ luôn luôn đồng hành cùng các anh chị em một cách vô điều kiện.
On October 22, 2013, Perry first performed "Unconditionally" along with her other Prism tracks at the iHeartRadio Theater in Los Angeles, California.
Ngày 22 tháng 10 năm 2013, Perry biểu diễn lần đầu "Unconditionally" cùng những bài hát từ album Prism ở iHeartRadio Theater tại Los Angeles, California.
Love is something that ideally is there unconditionally throughout the relationship between a parent and a child.
Tình yêu thương là thứ gì đó về mặt lí tưởng là vô điều kiện xuyên suốt trong mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái.
* Immediately and unconditionally release all persons detained for peaceful activities to promote the rights of workers to freely associate, including the right to form and join trade unions of their own choice; to peacefully assemble to protect and advance their rights; and to exercise their right to freedom of expression on behalf of workers and their concerns.
* Phóng thích ngay lập tức và vô điều kiện tất cả những người bị bắt giam vì các hành động ôn hòa nhằm vận động cho quyền của người lao động được tự do lập hội, bao gồm quyền được thành lập và gia nhập các công đoàn theo ý muốn, được nhóm họp ôn hòa để bảo vệ và thúc đẩy các quyền lợi của mình; và được thực thi quyền tự do ngôn luận trong vai trò đại diện cho những người lao động và các mối quan tâm của họ.
In Russian politics, a "party of power" is a specially established party which unconditionally supports the current president or prime minister in the parliament.
Trong chính trị Nga, một "đảng quyền lực" là một đảng được thành lập đặc biệt, hỗ trợ điều kiện cho Tổng thống hoặc Thủ tướng đương nhiệm trong quốc hội.
Instead of suppressing, people should trust and accept themselves unconditionally.
Thay vì đè nén cảm xúc, mọi người nên tin tưởng và chấp nhận bản thân mình vô điều kiện.
She accepted God’s word unconditionally and in advance,4 with little knowledge of what lay ahead.
Bà chấp nhận lời Thượng Đế một cách vô điều kiện và trước tiên,4 chỉ với một chút hiểu biết về những gì trước mắt.
Finally, on 17 April, after only eleven days of fighting, the pre-coup Foreign Minister Aleksandar Cincar-Marković and General Milojko Janković signed the armistice and unconditionally surrendered all Yugoslav troops.
Cuối cùng, vào ngày 17 tháng 4 năm 1941, chỉ sau 11 ngày chiến đấu, Bộ trưởng Ngoại giao trước cuộc đảo chính là Aleksandar Cincar-Marković cùng Đại tướng Milojko Janković đã ký hiệp định đình chiến và đầu hàng vô điều kiện cho toàn bộ các đội quân của Nam Tư, bắt đầu có hiệu lực vào buổi trưa ngày hôm sau (18 tháng 4).
Vietnam should unconditionally release them and repeal all laws that criminalize peaceful expression.
Việt Nam cần phóng thích những người này vô điều kiện và hủy bỏ mọi điều luật có nội dung hình sự hóa hành vi bày tỏ chính kiến ôn hòa, Tổ chức Nhân quyền phát biểu.
"Katy Perry Confirms She Filmed 'Unconditionally' Music Video in London Last Week".
Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013. ^ “Katy Perry Confirms She Filmed 'Unconditionally' Music Video In London Last Week”.
He shares it unconditionally and he shares it regardless.
Em chia sẻ nó một cách vô điều kiện dù bất kể ra sao chăng nữa.
In the lead-up to your trip in May, we recommend that you communicate to the government in Hanoi that you intend to raise publicly the issue of political prisoners and mention several by name who you expect to be released unconditionally.
Trước chuyến đi vào tháng Năm của ngài, chúng tôi khuyến nghị rằng ngài nên thông báo với chính quyền Hà Nội về ý định sẽ công khai đề cập đến vấn đề tù nhân chính trị và nêu đích danh tên một vài người mà ngài mong được phóng thích vô điều kiện.
General Toral unconditionally surrendered his remaining men at Santiago de Cuba, the 12,000 men at Guantánamo, and six other small Spanish Army garrisons throughout Cuba on July 17, 1898.
Tướng Toral đầu hàng vô điều kiện cùng với những lính dưới quyền tại Santiago de Cuba, 12,000 lính tại Guantánamo, và sáu đơn vị đồn trú nhỏ khác khắp Cuba vào ngày 17 tháng 7 năm 1898.
The song's lyrics describe a relationship the protagonist has with another individual, telling them that anytime they need a friend, she will be there unconditionally.
Lời bài hát mô tả một mối quan hệ mà trong đó nhân vật nữ chính có được với những người khác, và nói với họ rằng bất cứ lúc nào họ cần một người bạn, cô ấy chắc chắn sẽ ở đó.
That Atonement would achieve complete victory over physical death, unconditionally granting resurrection to every person who has been born or ever will be born into this world.
Sự Chuộc Tội đó sẽ chiến thắng hoàn toàn đối với cái chết thể xác, ban cho sự phục sinh một cách vô điều kiện cho tất cả mọi người đã hay sẽ được sinh ra trên thế gian này.
"Katy Perry Gets 'Unconditionally' High For EMA".
Ngày 29 tháng 10 năm 2013. ^ “Katy Perry Gets 'Unconditionally' High For EMA”.
“The authorities should unconditionally release Nguyen Van Lia and allow him to seek proper medical treatment.”
“Chính quyền Việt Nam cần trả tự do vô điều kiện và ngay lập tức cho ông Nguyễn Văn Lía, và để ông được điều trị y tế chu đáo.”
You must have places where you are connected, where you are loved unconditionally.
Bạn cần phải có nơi để được gắn kết và yêu thương vô điều kiện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unconditionally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.