uncompromising trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uncompromising trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncompromising trong Tiếng Anh.

Từ uncompromising trong Tiếng Anh có các nghĩa là cương quyết, không nhượng bộ, không thoả hiệp, không thỏa hiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uncompromising

cương quyết

adjective

không nhượng bộ

adjective

không thoả hiệp

adjective

Uncompromising men are easy to admire.
Những người không thoả hiệp dễ làm cho ta khâm phục.

không thỏa hiệp

adjective

Xem thêm ví dụ

Your uncompromising obedience and firmness for right morals and values is a healthy protection for you and your unbelieving mate.
Sự vâng lời không lay chuyển của bạn và sự kiện bạn cương quyết sống theo đạo đức và giá trị đúng đắn là một sự che chở lành mạnh cho cả bạn lẫn người hôn phối không tin đạo của bạn.
The protests, the marches, the uncompromising position that women's rights are human rights, full stop.
Các cuộc biểu tình, diễu hành, kiên quyết rằng nữ quyền chính là nhân quyền, đều dừng lại.
More than the King itself, what really sparked the violence was the uncompromising intransigence of the ruling class.
Hơn cả chính Vua, điều thực sự châm ngòi cho bạo lực là sự không khoan nhượng không khoan nhượng của giai cấp thống trị.
(Daniel 1:8) This uncompromising stand taken by Daniel and his three companions no doubt strengthened them to survive the life-and-death trials they later faced.—Daniel, chapters 3 and 6.
Lập trường không lay chuyển này của Đa-ni-ên và ba người bạn của ông, chắc chắn đã thêm sức cho họ để vượt qua các vấn đề sinh tử họ phải đương đầu sau này (Đa-ni-ên, đoạn 3 và 6).
In the same breath she testified of her own uncompromised, undying love for him as well.
Đồng thời, bà cũng làm chứng về tình yêu thương kiên quyết, bất tận của bà dành cho đứa con.
The campaign of English republican Protector Oliver Cromwell involved uncompromising treatment of the Irish towns (most notably Drogheda and Wexford) which supported the Royalists during the English Civil War.
Các chiến dịch của Anh cộng hòa Protector, Oliver Cromwell, tham gia xử lý kiên quyết của các thị trấn Ailen (đáng chú ý nhất Drogheda và Wexford) đã hỗ trợ Royalists trong cuộc nội chiến Anh.
The Everlasting Yea is Carlyle's name in the book for the spirit of faith in God in an express attitude of clear, resolute, steady, and uncompromising antagonism to the Everlasting No, and the principle that there is no such thing as faith in God except in such antagonism against the spirit opposed to God.
“Sự lặp lại của tiếng có” là một cái tên do Carlyle đặt ra trong tác phẩm để ám chỉ đức tin vào Chúa trời về thái độ rõ ràng, quyết đoán, ổn định, và không thỏa hiệp tính đối lập của nó với “Sự lặp lại của tiếng không”, và nguyên tắc không có gì được gọi là đức tin vào Chúa trời ngoại trừ sự đối lập chống lại những tâm hồn không tin vào Đức Chúa trời.
It was Polk's uncompromising support for expansion into Texas and relative silence on the Oregon boundary dispute that led to the phrase "Fifty-Four Forty or Fight!", referring to the northern border of the region and often erroneously attributed to Polk's campaign.
Chính sự ủng hộ cương quyết của Polk trong việc bành trướng vào Texas và tương đối im lặng về tranh chấp biên giới Oregon đã dẫn đến câu nói "Năm mươi bốn Bốn mươi hay là Đánh!"
Regarding the integrity of Jehovah’s Witnesses, Professor Weiss comments: “Their example illustrates the uniquely stubborn and heroic power early Christianity had before institutionalization and commitments to the social order overwhelmed the desire to live an uncompromising life.
Bình luận về lòng trung kiên của Nhân-chứng Giê-hô-va, Giáo sư Weiss viết: “Gương mẫu của họ cho thấy một ý chí cương quyết và dũng cảm khác thường mà đạo đấng Christ thời ban đầu đã có, trước khi việc trở thành một tổ chức dính líu vào việc xã hội lấn át sự mong muốn của họ để sống trung kiên.
The first-century Christians preached the good news with uncompromising zeal
Tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất rao giảng tin mừng với lòng sốt sắng kiên trì
According to NKVD reports, if a prisoner could not be induced to adopt a pro-Soviet attitude, he was declared a "hardened and uncompromising enemy of Soviet authority".
Theo các báo cáo của NKVD, nếu các tù nhân không thể bị thuyết phục chấp nhận có một thái độ ủng hộ Liên Xô, họ bị coi là "những kẻ thù tiềm năng cứng rắn và không thể thỏa hiệp của chính quyền Xô viết."
The king of Ammon does not listen to Jephthah’s uncompromising message.
Vua Am-môn không chịu nghe thông điệp cứng rắn của Giép-thê.
Thus on two occasions in the troubled history of Prussian revival Wrangel's uncompromising sternness achieved its object without bloodshed.
Như vậy, trong lịch sử hồi sinh đầy biến động của Vương quốc Phổ, đã hai lần thái độ kiên quyết không khoan nhượng của Wrangel đạt được mục tiêu của mình mà không gây đổ máu.
A flip of the coin revealed the uncompromising lineaments of Aunt Alexandra and Francis.
Một cú tung đồng tiền là cho thấy ngay bản chất bất biến của bác Alexandra và Francis.
The match marked a clash of footballing contrasts: Chelsea were regarded as "flamboyant" southerners, whereas Leeds were seen as uncompromising northerners.
Trận đấu đánh dấu cuộc đụng độ đối lập trong bóng đá: Chelsea được coi là những người miền nam "rực rỡ", còn Leeds được gọi là những người miền bắc không khoan nhượng.
First of all, he displayed uncompromising reliance on Jehovah, regularly turning to him in prayer.
Trước hết, Đa-ni-ên biểu lộ lòng tin cậy chẳng chuyển lay nơi Đức Giê-hô-va, đều đặn cầu nguyện Ngài.
Due to our uncompromising stand we may be looked down upon by worldlings, but God’s rating of us is what counts, and so we do not want his directives to slip our minds. —Psalm 119:141.
Vì giữ lập trường không hòa-giải, chúng ta có thể bị thế-gian khinh-bỏ, nhưng đối với chúng ta sự cân-xét của Đức Chúa Trời mới là đáng kể, và vì vậy, chúng ta không hề bỏ quên các mệnh-lịnh Ngài (Thi-thiên 119:141).
He was out of power for most of his career and became well known for his attacks on the government, such as those on Walpole's corruption in the 1730s, Hanoverian subsidies in the 1740s, peace with France in the 1760s, and the uncompromising policy towards the American colonies in the 1770s.
Ông đã rời quyền lực trong phần lớn sự nghiệp của mình và trở nên nổi tiếng với các cuộc tấn công của mình đối với chính phủ, chẳng hạn như những người trong vụ tham nhũng Walpole trong thập niên 1730, các khoản trợ cấp Hanoveria vào thập niên 1740, hòa bình với Pháp thập niên 1760, và các chính sách không khoan nhượng đối với các thuộc địa Mỹ trong thập niên 1770.
Modern historians are divided on their assessment of Edward I: while some have praised him for his contribution to the law and administration, others have criticised him for his uncompromising attitude towards his nobility.
Các sử gia hiện đại khi đánh giá về Edward I chia ra hai luồng ý kiến: trong khi một số khen ngợi ông vì những đóng góp của ông cho pháp luật và hành chính, những người khác chỉ trích ông vì thái độ kiên quyết đối với giới quý tộc.
If all questions have an answer then the Focused improvement can be applied with relative ease "Focused improvement includes all activities that maximize the overall effectiveness of equipment, processes, and plants through uncompromising elimination of losses* and improvement of performance."
Nếu tất cả các câu hỏi đều có câu trả lời thì có thể áp dụng cải tiến tập trung một cách dễ dàng "Cải tiến tập trung bao gồm tất cả các hoạt động tối đa hóa hiệu quả tổng thể của thiết bị, quy trình và nhà máy thông qua việc loại bỏ tổn thất * và cải thiện hiệu suất."
Moreover, South Korea was uncompromising in its demand for a unified state.
Hơn nữa, Hàn Quốc đã kiên quyết trong nhu cầu của mình cho một nhà nước thống nhất.
He became known as an uncompromising, hard-charging perfectionist" and a "300-decibel screamer, a modern-day Captain Bligh with a megaphone and walkie-talkie, swooping down into people's faces on a 162ft crane".
Ông được biết đến như một vị đạo diễn cầu toàn không bao giờ chịu nhượng bộ, luôn đưa ra những mệnh lệnh cứng rắn" và là một người "chuyên quát tháo với âm lượng 300 decibel, một Thuyền trưởng Bligh của thời nay với cái loa và điện đàm trên tay, đứng từ trên cái cần cẩu cao 162 foot mà hét xuống mọi người".
In the meantime, from the beginning, this series has a protesting, reflective and uncompromising spirit.
Trong khi đó, ngay từ đầu, loạt tác phẩm này chứa tinh thần phản kháng, suy tư và không thỏa hiệp.
How did Daniel prove himself to be uncompromising in the matter of worship?
Đa-ni-ên chứng tỏ ông không nhượng bộ trong vấn đề thờ phượng như thế nào?
So when he gives me his final paper, in which he argues that the categorical imperative is perhaps too uncompromising to deal with the conflict that affects our everyday and challenges me to tell him whether therefore we are condemned to moral failure, I say, "I don't know.
Và khi anh ta đưa tôi bản báo cáo của anh, trong đó anh ta chỉ ra rằng sự phân loại bắt buộc đôi khi quá cương quyết để giải quyết những xung đột ảnh hưởng cuộc sống hằng ngày và anh ta yêu cầu tôi nói cho anh ta biết có thực sự chúng ta đáng bị lên án về đạo đức suy đồi, tôi trả lời "Tôi không biết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncompromising trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.