unconscionable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unconscionable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unconscionable trong Tiếng Anh.

Từ unconscionable trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn vô ý, quá đáng, táng tận lương tâm, vô lương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unconscionable

hoàn toàn vô ý

adjective

quá đáng

adjective

táng tận lương tâm

adjective

vô lương tâm

adjective

What is this unconscionable lie?
Lời nói dối vô lương tâm này là sao?

Xem thêm ví dụ

The Economist criticised Suu Kyi's stance, arguing: "the violence in Rakhine has reached such an unconscionable level that there can be no justifying continued passivity."
The Economist đã chỉ trích lập trường của bà Suu Kyi, lập luận rằng: "bạo lực ở Rakhine đã đạt đến mức tán tận lương tâm không còn thể biện minh cho sự thụ động liên tục nữa."
It would be unconscionable.
Như thế quá vô lương tâm
It's an unconscionable vulgarization.
Đúng là một sự tầm thường chả ra đâu cả.
What Jimmy did is unconscionable, yes... But one of my jobs is to safeguard the firm's reputation.
đúng vậy... nhưng một trong những nhiệm vụ của tôi là bảo vệ danh tiếng của hãng.
Technology has expanded, and almost everyone has access to handheld devices that can capture the attention of the human family of God for both great good and unconscionable ill.
Công nghệ đã phát triển, và hầu như mọi người đều tiếp cận với các thiết bị điện tử cầm tay mà có thể thu hút được sự chú ý của gia đình nhân loại của Thượng Đế với cả mục đích tốt lẫn ác.
But if you are disturbed by the unconscionable things that we have come to accept, then it must be questioning time.
Nhưng nếu bạn thấy băn khoăn khi phải chấp nhập những thứ hoàn toàn vô lý, thì đó là lúc phải đặt vấn đề.
An unconscionably large paycheck?
Để kiếm tiền nhiều đến bất hợp lý à?
And yet we see unconscionable levels of death, disability that could be avoided.
Thế nhưng chúng ta thấy mức độ tử vong, khuyết tật quá cao là điều có thể tránh được.
It would be unconscionable for us to, in an intentional and deliberate way, set about executing people."
việc làm đó thật vô lương tâm dù vô tình hay cố ý cũng không nên tử hình ai đó"
What is this unconscionable lie?
Lời nói dối vô lương tâm này là sao?
The sustained and dazzling flickers seemed to last for an unconscionable time.
Thấp thoáng bền vững và rực rỡ dường như kéo dài một thời gian vô lương tâm.
In the face of indescribable violence, in the face of unconscionable evil, you've looked out for each other, and you've cared for one another, and you've loved one another.
Đang khi phải đối mặt với sự bạo lực khôn tả, và đối mặt với cả sự độc ác táng tận lương tâm, các bạn đã trông chừng cho nhau và quan tâm đến nhau, cũng như yêu thương lẫn nhau.
It's unconscionable.
Thật vô lương tâm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unconscionable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.